Bản dịch của từ Goblin trong tiếng Việt

Goblin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Goblin (Noun)

gˈɑblɪn
gˈɑblɪn
01

(trong văn hóa dân gian và tiểu thuyết giả tưởng) một sinh vật tinh nghịch, xấu xí giống người lùn.

In folklore and fantasy fiction a mischievous ugly creature resembling a dwarf.

Ví dụ

The goblin in the story caused trouble at the town festival.

Con yêu tinh trong câu chuyện đã gây rối tại lễ hội thị trấn.

Many people do not believe in goblins or other mythical creatures.

Nhiều người không tin vào yêu tinh hay những sinh vật huyền bí khác.

Is the goblin from the legend still haunting the village?

Con yêu tinh trong truyền thuyết có còn ám ảnh ngôi làng không?

Dạng danh từ của Goblin (Noun)

SingularPlural

Goblin

Goblins

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/goblin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Goblin

Không có idiom phù hợp