Bản dịch của từ God trong tiếng Việt

God

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

God (Noun)

gˈɑd
gˈɑd
01

(nghĩa bóng) người có chức vụ, quyền lực, tầm ảnh hưởng rất cao; một người cai trị hoặc bạo chúa đầy quyền lực.

Figurative a person in a very high position of authority importance or influence a powerful ruler or tyrant.

Ví dụ

Gods in ancient civilizations were believed to control natural phenomena.

Các vị thần trong các nền văn minh cổ được tin rằng kiểm soát hiện tượng tự nhiên.

The dictator was considered a god by his loyal followers.

Người độc tài được coi là vị thần bởi các tín đồ trung thành của mình.

Is it appropriate to compare a powerful leader to a god?

Việc so sánh một nhà lãnh đạo mạnh mẽ với một vị thần có phù hợp không?

God is often used as a metaphor for a powerful leader.

Chúa thường được sử dụng như một phép ẩn dụ cho một nhà lãnh đạo mạnh mẽ.

Not everyone believes in a god-like figure ruling over society.

Không phải ai cũng tin vào một hình tượng giống Chúa trị về xã hội.

02

(internet, trò chơi nhập vai) người sở hữu và điều hành một hầm ngục dành cho nhiều người dùng.

Internet roleplaying games the person who owns and runs a multiuser dungeon.

Ví dụ

God is the creator of the virtual world in the game.

Chúa là người tạo ra thế giới ảo trong trò chơi.

Not everyone believes in the god of the online realm.

Không phải ai cũng tin vào thần của thế giới trực tuyến.

Is the god of the multiplayer game a powerful character?

Chúa của trò chơi đa người chơi có phải là một nhân vật mạnh mẽ không?

God is the creator of the virtual world in the game.

Chúa là người tạo ra thế giới ảo trong trò chơi.

Not everyone believes in the god of the online realm.

Không phải ai cũng tin vào vị thần của thế giới trực tuyến.

03

(nghĩa bóng, không chính thức) một người đàn ông cực kỳ đẹp trai.

Figurative informal an exceedingly handsome man.

Ví dụ

He is a god among men, with his striking good looks.

Anh ấy là một vị thần giữa những người đàn ông, với vẻ ngoại hình đẹp đẽ đáng chú ý của mình.

She doesn't believe that he is a god, just an ordinary guy.

Cô ấy không tin rằng anh ấy là một vị thần, chỉ là một chàng trai bình thường.

Is he considered a god because of his exceptional looks?

Liệu anh ấy được coi là một vị thần vì vẻ ngoại hình xuất sắc của mình không?

Dạng danh từ của God (Noun)

SingularPlural

God

Gods

Kết hợp từ của God (Noun)

CollocationVí dụ

Roman god

Thần la mã

Jupiter was the roman god of thunder.

Jupiter là thần sét của người la mã.

False god

Chúa giả

Believing in a false god can lead to social conflicts.

Tin vào một vị thần giả dối có thể dẫn đến xung đột xã hội.

Fertility god

Thần sinh sản

Is it appropriate to mention the fertility god in ielts essays?

Có phù hợp khi đề cập đến thần sinh sản trong bài luận ielts không?

Heathen god

Chúa giả

Do you believe in the heathen god worshipped by ancient tribes?

Bạn có tin vào vị thần thờ phụng bởi bộ lạc cổ xưa không?

Christian god

Thượng đế kitô giáo

Do you believe in the christian god?

Bạn có tin vào ðức chúa trời kitô không?

God (Verb)

01

(động) thần thánh hóa.

Transitive to deify.

Ví dụ

People often god celebrities, treating them as idols.

Mọi người thường thần thánh các ngôi sao, coi họ như thần thánh.

It's not healthy to god someone to the point of obsession.

Không lành mạnh khi thần thánh ai đến mức ám ảnh.

Do you think society tends to god influencers on social media?

Bạn có nghĩ xã hội có xu hướng thần thánh các người ảnh hưởng trên mạng xã hội không?

Many people worship god in different ways.

Nhiều người thờ phụng thần trong các cách khác nhau.

They don't believe in god and prefer science instead.

Họ không tin vào thần và thích khoa học hơn.

02

(ngoại động) thần tượng hóa.

Transitive to idolize.

Ví dụ

She worships her favorite singer like a god.

Cô ấy thờ phụng ca sĩ yêu thích của mình như một vị thần.

He does not idolize celebrities as gods in society.

Anh ấy không thờ các ngôi sao như vị thần trong xã hội.

Do many people worship social media influencers like gods?

Liệu có nhiều người thờ phụng các người ảnh hưởng trên mạng xã hội như vị thần không?

She worships her favorite singer like a god.

Cô ấy thờ thần ca sĩ yêu thích của mình.

He doesn't worship celebrities as gods.

Anh ấy không thờ các ngôi sao như thần.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/god/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] For example, in some religions, cows are revered and worshipped as [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal

Idiom with God

Put the fear of god in(to) someone

pˈʊt ðə fˈɪɹ ˈʌv ɡˈɑd ˈɪntu sˈʌmwˌʌn

Làm cho ai sợ mất mật/ Làm cho ai sợ xanh mặt

To frighten someone severely; [for something] to shock someone into contrite behavior.

The news of the scandal scared her into confessing her crime.

Tin tức về vụ bê bối khiến cô ta sợ hãi và thú nhận tội lỗi của mình.

God's gift (to women)

ɡˈɑdz ɡˈɪft tˈu wˈɪmən

Chàng trai vàng trong làng

A desirable or perfect man.

He is considered god's gift to women in our community.

Anh ấy được coi là món quà của Chúa dành cho phụ nữ trong cộng đồng chúng tôi.