Bản dịch của từ God trong tiếng Việt
God

God (Noun)
(nghĩa bóng) người có chức vụ, quyền lực, tầm ảnh hưởng rất cao; một người cai trị hoặc bạo chúa đầy quyền lực.
Figurative a person in a very high position of authority importance or influence a powerful ruler or tyrant.
Gods in ancient civilizations were believed to control natural phenomena.
Các vị thần trong các nền văn minh cổ được tin rằng kiểm soát hiện tượng tự nhiên.
The dictator was considered a god by his loyal followers.
Người độc tài được coi là vị thần bởi các tín đồ trung thành của mình.
Is it appropriate to compare a powerful leader to a god?
Việc so sánh một nhà lãnh đạo mạnh mẽ với một vị thần có phù hợp không?
God is often used as a metaphor for a powerful leader.
Chúa thường được sử dụng như một phép ẩn dụ cho một nhà lãnh đạo mạnh mẽ.
Not everyone believes in a god-like figure ruling over society.
Không phải ai cũng tin vào một hình tượng giống Chúa trị về xã hội.
(internet, trò chơi nhập vai) người sở hữu và điều hành một hầm ngục dành cho nhiều người dùng.
Internet roleplaying games the person who owns and runs a multiuser dungeon.
God is the creator of the virtual world in the game.
Chúa là người tạo ra thế giới ảo trong trò chơi.
Not everyone believes in the god of the online realm.
Không phải ai cũng tin vào thần của thế giới trực tuyến.
Is the god of the multiplayer game a powerful character?
Chúa của trò chơi đa người chơi có phải là một nhân vật mạnh mẽ không?
God is the creator of the virtual world in the game.
Chúa là người tạo ra thế giới ảo trong trò chơi.
Not everyone believes in the god of the online realm.
Không phải ai cũng tin vào vị thần của thế giới trực tuyến.
(nghĩa bóng, không chính thức) một người đàn ông cực kỳ đẹp trai.
He is a god among men, with his striking good looks.
Anh ấy là một vị thần giữa những người đàn ông, với vẻ ngoại hình đẹp đẽ đáng chú ý của mình.
She doesn't believe that he is a god, just an ordinary guy.
Cô ấy không tin rằng anh ấy là một vị thần, chỉ là một chàng trai bình thường.
Is he considered a god because of his exceptional looks?
Liệu anh ấy được coi là một vị thần vì vẻ ngoại hình xuất sắc của mình không?
Dạng danh từ của God (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
God | Gods |
Kết hợp từ của God (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Roman god Thần la mã | Jupiter was the roman god of thunder. Jupiter là thần sét của người la mã. |
False god Chúa giả | Believing in a false god can lead to social conflicts. Tin vào một vị thần giả dối có thể dẫn đến xung đột xã hội. |
Fertility god Thần sinh sản | Is it appropriate to mention the fertility god in ielts essays? Có phù hợp khi đề cập đến thần sinh sản trong bài luận ielts không? |
Heathen god Chúa giả | Do you believe in the heathen god worshipped by ancient tribes? Bạn có tin vào vị thần thờ phụng bởi bộ lạc cổ xưa không? |
Christian god Thượng đế kitô giáo | Do you believe in the christian god? Bạn có tin vào ðức chúa trời kitô không? |
God (Verb)
(động) thần thánh hóa.
Transitive to deify.
People often god celebrities, treating them as idols.
Mọi người thường thần thánh các ngôi sao, coi họ như thần thánh.
It's not healthy to god someone to the point of obsession.
Không lành mạnh khi thần thánh ai đến mức ám ảnh.
Do you think society tends to god influencers on social media?
Bạn có nghĩ xã hội có xu hướng thần thánh các người ảnh hưởng trên mạng xã hội không?
Many people worship god in different ways.
Nhiều người thờ phụng thần trong các cách khác nhau.
They don't believe in god and prefer science instead.
Họ không tin vào thần và thích khoa học hơn.
(ngoại động) thần tượng hóa.
Transitive to idolize.
She worships her favorite singer like a god.
Cô ấy thờ phụng ca sĩ yêu thích của mình như một vị thần.
He does not idolize celebrities as gods in society.
Anh ấy không thờ các ngôi sao như vị thần trong xã hội.
Do many people worship social media influencers like gods?
Liệu có nhiều người thờ phụng các người ảnh hưởng trên mạng xã hội như vị thần không?
She worships her favorite singer like a god.
Cô ấy thờ thần ca sĩ yêu thích của mình.
He doesn't worship celebrities as gods.
Anh ấy không thờ các ngôi sao như thần.
Họ từ
Từ "god" trong tiếng Anh mang nghĩa chỉ Thượng đế hoặc một vị thần trong các tôn giáo khác nhau. Trong tiếng Anh Anh, từ này cũng được sử dụng giống như trong tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt lớn về cách viết. Tuy nhiên, người Anh có thể sử dụng thuật ngữ "gods" để chỉ các vị thần trong thần thoại đa thần. Trong khi đó, người Mỹ thường nhấn mạnh đến khía cạnh Thượng đế trong tôn giáo duy nhất. Trong cả hai ngôn ngữ, từ này thường xuất hiện trong ngữ cảnh tôn giáo, triết học và văn hóa.
Từ "god" có nguồn gốc từ tiếng Proto-Germanic *gudan, nguyên thủy mang nghĩa là "vị thần". Nguồn gốc Latin của nó bắt nguồn từ từ "deus", có nghĩa là "thần thánh". Trong lịch sử, khái niệm về thần thánh mang tính quyết định trong nhiều tôn giáo, từ những vị thần cổ đại cho đến các khái niệm thần linh trong các tôn giáo Độc thần hiện đại. Sự phát triển ngôn ngữ đã dẫn đến những sắc thái khác nhau trong cách hiểu và sử dụng từ này ngày nay, thường liên quan đến quyền lực tối thượng và sự thờ phụng.
Từ "god" xuất hiện với tần suất đáng kể trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong phần Writing và Speaking, khi thảo luận về tôn giáo và triết học. Trong phần Listening và Reading, từ này cũng được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến văn hóa hoặc tín ngưỡng. Ngoài ra, từ "god" thường xuất hiện trong các văn bản tôn giáo, văn học và nghiên cứu xã hội, thường liên quan đến các chủ đề như đức tin, quyền lực và nhân sinh quan.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
