Bản dịch của từ Good feeling trong tiếng Việt

Good feeling

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Good feeling (Noun)

gʊd fˈilɪŋ
gʊd fˈilɪŋ
01

Một cảm xúc hoặc thái độ tích cực.

A positive emotion or attitude.

Ví dụ

Having a good feeling about the interview helped her perform well.

Có cảm giác tốt về cuộc phỏng vấn giúp cô ấy thể hiện tốt.

He couldn't shake off the bad feeling of failing the IELTS exam.

Anh ấy không thể loại bỏ cảm giác xấu về việc thi bài kiểm tra IELTS.

Do you think a good feeling can boost your confidence in speaking?

Bạn có nghĩ rằng cảm giác tốt có thể tăng cường sự tự tin khi nói chuyện không?

Good feeling (Adjective)

gʊd fˈilɪŋ
gʊd fˈilɪŋ
01

Có những phẩm chất mong muốn hoặc tích cực.

Having desirable or positive qualities.

Ví dụ

She had a good feeling about the new job opportunity.

Cô ấy cảm thấy tốt về cơ hội việc làm mới.

He didn't have a good feeling after the difficult interview.

Anh ấy không có cảm giác tốt sau cuộc phỏng vấn khó khăn.

Do you have a good feeling about your upcoming presentation?

Bạn có cảm thấy tốt về bài thuyết trình sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/good feeling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] As a girl in her 20s, I think there is nothing wrong with women spending time pampering themselves, because only when we look on the outside can we on the inside [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Good feeling

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.