Bản dịch của từ Good intention trong tiếng Việt

Good intention

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Good intention (Noun)

ɡˈʊd ˌɪntˈɛntʃən
ɡˈʊd ˌɪntˈɛntʃən
01

Một mục đích hoặc ý định tích cực, thường liên quan đến mong muốn làm điều gì đó có lợi.

A purpose or aim that is positive or well-meaning, typically associated with a desire to do something beneficial.

Ví dụ

Her good intention to help the community was widely recognized last year.

Ý định tốt của cô ấy để giúp cộng đồng đã được công nhận rộng rãi năm ngoái.

They did not have good intentions when they spread false rumors.

Họ không có ý định tốt khi lan truyền tin đồn sai lệch.

Do you believe his good intention will lead to positive change?

Bạn có tin rằng ý định tốt của anh ấy sẽ dẫn đến thay đổi tích cực không?

02

Sự sẵn lòng hành động vì lợi ích của người khác, thường không suy nghĩ đến bản thân.

The disposition to act for the benefit of others, often without consideration for oneself.

Ví dụ

Many volunteers have good intentions to help the local community thrive.

Nhiều tình nguyện viên có ý định tốt để giúp cộng đồng địa phương phát triển.

Not everyone with good intentions gets recognized for their efforts.

Không phải ai có ý định tốt cũng được công nhận cho nỗ lực của họ.

Do you believe good intentions can change society for the better?

Bạn có tin rằng ý định tốt có thể thay đổi xã hội tốt hơn không?

03

Một mong muốn chân thành để thúc đẩy phúc lợi của người khác, mặc dù có thể dẫn đến những hậu quả tiêu cực.

A sincere desire to promote the welfare of others, despite possible negative outcomes.

Ví dụ

She volunteered with good intentions to help the local homeless shelter.

Cô ấy tình nguyện với ý định tốt để giúp nơi trú ẩn cho người vô gia cư.

He did not have good intentions when he spread false rumors.

Anh ấy không có ý định tốt khi lan truyền tin đồn sai lệch.

Do you believe that good intentions can sometimes lead to misunderstandings?

Bạn có tin rằng ý định tốt đôi khi có thể dẫn đến hiểu lầm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/good intention/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] I believe lies, white lies or half-truths, are acceptable acts when they are done with be it providing comfort or avoiding hurting feelings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something

Idiom with Good intention

Không có idiom phù hợp