Bản dịch của từ Gooey trong tiếng Việt

Gooey

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gooey (Adjective)

gˈui
gˈui
01

Mềm, dính và nhớt.

Soft sticky and viscous.

Ví dụ

The gooey cake was a favorite at Sarah's birthday party.

Chiếc bánh dính dính là món yêu thích tại bữa tiệc sinh nhật của Sarah.

The children did not like the gooey texture of the marshmallow.

Bọn trẻ không thích kết cấu dính dính của kẹo dẻo.

Is the gooey cheese on the pizza too much for you?

Phô mai dính dính trên pizza có quá nhiều cho bạn không?

02

Của hoặc liên quan đến goo.

Of or relating to goo.

Ví dụ

The gooey cake was enjoyed by everyone at the party.

Chiếc bánh dính dính được mọi người thích thú tại bữa tiệc.

The social event did not have any gooey snacks available.

Sự kiện xã hội không có bất kỳ món ăn dính dính nào.

Are gooey desserts popular at social gatherings in America?

Món tráng miệng dính dính có phổ biến tại các buổi gặp gỡ xã hội ở Mỹ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gooey cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] I also love indulging in creamy and snacks like sticky rice cakes filled with mung bean paste or steamed coconut cakes [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Gooey

Không có idiom phù hợp