Bản dịch của từ Goosebump trong tiếng Việt
Goosebump
Goosebump (Noun)
The movie gave me goosebumps during the scary scenes.
Bộ phim đã làm tôi nổi da gà trong những cảnh đáng sợ.
I don't usually get goosebumps from social events.
Tôi thường không nổi da gà từ các sự kiện xã hội.
Did you feel goosebumps when the band started playing?
Bạn có cảm thấy nổi da gà khi ban nhạc bắt đầu chơi không?
Goosebump (Verb)
Làm cho da của ai đó nổi da gà đặc biệt là khi lạnh, sợ hãi hoặc phấn khích.
To cause someones skin to develop goosebumps especially through cold fear or excitement.
The scary movie gave me goosebumps during the thrilling chase scene.
Bộ phim kinh dị đã khiến tôi nổi da gà trong cảnh rượt đuổi.
The speech did not give the audience goosebumps; it was boring.
Bài phát biểu không khiến khán giả nổi da gà; nó thật nhàm chán.
Did the concert give you goosebumps when the band played?
Buổi hòa nhạc có khiến bạn nổi da gà khi ban nhạc biểu diễn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp