Bản dịch của từ Got to trong tiếng Việt

Got to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Got to (Phrase)

gˈɑt tu
gˈɑt tu
01

Được sử dụng để thể hiện nghĩa vụ hoặc sự cần thiết.

Used to express obligation or necessity.

Ví dụ

I've got to finish my essay for the IELTS exam.

Tôi phải hoàn thành bài luận của mình cho kỳ thi IELTS.

She didn't get to practice speaking with a partner.

Cô ấy không có cơ hội luyện nói với một đối tác.

Do you think we've got to improve our vocabulary?

Bạn nghĩ chúng ta cần phải cải thiện vốn từ vựng của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/got to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] It is about the time I lost on the way to visit my friend on the outskirts [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I remember that we would argue about who to sleep with the toy until our mother finally made us establish a rotating system of who to keep the toy with them [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Both of these situations mean that they have to travel and experience new cultures [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] The most recent one that I was a standing mirror, and it was a perfect buy [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Got to

Không có idiom phù hợp