Bản dịch của từ Gourd trong tiếng Việt

Gourd

Noun [U/C]

Gourd (Noun)

gˈɔɹd
goʊɹd
01

Một loại quả có nhiều thịt, thường to, có vỏ cứng, một số loại có thể ăn được.

A fleshy, typically large fruit with a hard skin, some varieties of which are edible.

Ví dụ

She grew a variety of gourds in her backyard garden.

Cô ấy trồng nhiều loại quả bí ngô trong vườn sau nhà.

The community organized a gourd festival to celebrate the harvest.

Cộng đồng tổ chức một lễ hội quả bí ngô để kỷ niệm mùa màng.

They carved intricate designs on the gourd for a competition.

Họ khắc những họa tiết tinh xảo trên quả bí ngô cho một cuộc thi.

02

Cây leo hoặc cây leo có quả bầu.

A climbing or trailing plant which bears gourds.

Ví dụ

The community garden grew various types of gourds for decoration.

Khu vườn cộng đồng trồng nhiều loại bí để trang trí.

During the harvest festival, gourds were painted and displayed as art.

Trong lễ hội mùa gặt, bí được vẽ và trưng bày như mỹ thuật.

The social event featured a competition for the largest gourd grown.

Sự kiện xã hội có cuộc thi để tìm bí lớn nhất.

Dạng danh từ của Gourd (Noun)

SingularPlural

Gourd

Gourds

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gourd cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gourd

Không có idiom phù hợp