Bản dịch của từ Government office trong tiếng Việt

Government office

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Government office (Noun)

01

Một căn phòng hoặc một tập hợp các phòng nơi mọi người làm việc hoặc cung cấp dịch vụ cho chính phủ, doanh nghiệp hoặc tổ chức nghề nghiệp.

A room or set of rooms where people work or services are provided for the government a business or a professional organization.

Ví dụ

The government office is located on Main Street.

Văn phòng chính phủ đặt tại đường Main.

There is no government office in this small town.

Không có văn phòng chính phủ nào ở thị trấn nhỏ này.

Is the government office open on weekends?

Văn phòng chính phủ có mở cửa vào cuối tuần không?

Government office (Noun Countable)

01

Một tổ chức, thường bao gồm một giám đốc điều hành và nhân viên, chịu trách nhiệm chỉ đạo hoặc điều hành một lĩnh vực công vụ.

An organization typically consisting of an executive and staff responsible for directing or administering an area of public affairs.

Ví dụ

The government office is located in downtown Washington D.C.

Văn phòng chính phủ nằm ở trung tâm Washington D.C.

She avoids visiting government offices due to long wait times.

Cô tránh việc thăm văn phòng chính phủ vì thời gian chờ đợi dài.

Is the government office open on weekends for public services?

Văn phòng chính phủ có mở cửa vào cuối tuần để cung cấp dịch vụ công cộng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/government office/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Government office

Không có idiom phù hợp