Bản dịch của từ Governs trong tiếng Việt

Governs

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Governs (Verb)

gˈʌvɚnz
gˈʌvɚnz
01

Để kiểm soát hành động của; để quản lý các quy tắc hoặc pháp luật.

To control the actions of to administer rules or laws.

Ví dụ

The government governs the country with strict laws and regulations.

Chính phủ quản lý đất nước bằng các luật và quy định nghiêm ngặt.

The local council does not govern effectively in our community.

Hội đồng địa phương không quản lý hiệu quả trong cộng đồng của chúng tôi.

How does the city govern public safety and health services?

Thành phố quản lý an toàn công cộng và dịch vụ y tế như thế nào?

02

Để thực hiện quyền kiểm soát hoặc cai trị có thẩm quyền; chỉ đạo và quản lý.

To exercise authoritative control or rule over to direct and manage.

Ví dụ

The government governs the country with strict laws and regulations.

Chính phủ quản lý đất nước bằng những luật lệ và quy định nghiêm ngặt.

The mayor does not govern the city effectively during the crisis.

Thị trưởng không quản lý thành phố hiệu quả trong cuộc khủng hoảng.

How does the president govern the nation to ensure social stability?

Tổng thống quản lý đất nước như thế nào để đảm bảo ổn định xã hội?

03

Để xác định hoặc ảnh hưởng đến cách một cái gì đó được thực hiện.

To determine or influence the way something is done.

Ví dụ

The government governs social policies to improve citizens' quality of life.

Chính phủ quản lý các chính sách xã hội để cải thiện chất lượng cuộc sống.

The school does not govern student behavior effectively at all.

Trường học không quản lý hành vi của học sinh một cách hiệu quả.

How does the law govern social interactions in your community?

Luật pháp quản lý các mối quan hệ xã hội trong cộng đồng của bạn như thế nào?

Dạng động từ của Governs (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Govern

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Governed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Governed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Governs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Governing

Governs (Noun)

01

Hệ thống hoặc cách thức của chính phủ.

The system or manner of government.

Ví dụ

A democracy governs the people through elected representatives and fair elections.

Một nền dân chủ quản lý người dân thông qua đại diện được bầu và bầu cử công bằng.

A dictatorship does not govern with the consent of the citizens.

Một chế độ độc tài không quản lý với sự đồng ý của công dân.

How effectively governs the local council in managing community resources?

Hội đồng địa phương quản lý tài nguyên cộng đồng hiệu quả như thế nào?

02

Cơ quan chính thức của những người cai trị.

The official body of people who govern.

Ví dụ

The local council governs our community effectively and fairly.

Hội đồng địa phương quản lý cộng đồng của chúng tôi một cách hiệu quả và công bằng.

The committee does not govern the entire city; only the neighborhood.

Ủy ban không quản lý toàn bộ thành phố; chỉ khu vực lân cận.

Who governs the policies for education in the United States?

Ai quản lý các chính sách giáo dục ở Hoa Kỳ?

03

Hành động cai trị hoặc cai trị.

The act of governing or ruling.

Ví dụ

The government governs the country through laws and regulations.

Chính phủ quản lý đất nước thông qua luật pháp và quy định.

The council does not govern effectively in our community.

Hội đồng không quản lý hiệu quả trong cộng đồng của chúng ta.

How effectively governs our local council in social issues?

Hội đồng địa phương quản lý các vấn đề xã hội hiệu quả như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Governs cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] Nowadays, most scientific studies are financed and carried out by private enterprises instead of the bodies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I would think that it shouldn't be, but in a world so by money it is difficult to see how it would not be [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] The tournament's body, FIFA, has faced criticism for accepting sponsorships from corporations with a history of violating human rights, causing doubts about the event's genuineness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] It is the bodies and individuals who should financially support studies related to the improvement of public health and the invention of cures for diseases [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020

Idiom with Governs

Không có idiom phù hợp