Bản dịch của từ Grade school trong tiếng Việt

Grade school

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grade school (Noun)

gɹeɪd skul
gɹeɪd skul
01

Trường học dành cho trẻ em từ 5 đến 12 tuổi.

A school for children between the ages of 5 and 12.

Ví dụ

My daughter attends grade school in San Francisco every weekday.

Con gái tôi học trường tiểu học ở San Francisco mỗi ngày trong tuần.

Many children do not enjoy grade school due to strict rules.

Nhiều trẻ em không thích trường tiểu học vì quy định nghiêm ngặt.

Is grade school mandatory for all children in California?

Trường tiểu học có bắt buộc cho tất cả trẻ em ở California không?

Grade school (Adjective)

gɹeɪd skul
gɹeɪd skul
01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của sáu đến tám năm đầu tiên của giáo dục phổ thông.

Relating to or characteristic of the first six to eight years of school education.

Ví dụ

Grade school children enjoy playing together during recess every day.

Trẻ em tiểu học thích chơi với nhau trong giờ ra chơi mỗi ngày.

Grade school education does not focus on advanced subjects like calculus.

Giáo dục tiểu học không tập trung vào các môn học nâng cao như giải tích.

Do grade school students understand the importance of teamwork in projects?

Liệu học sinh tiểu học có hiểu tầm quan trọng của làm việc nhóm trong dự án không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grade school/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grade school

Không có idiom phù hợp