Bản dịch của từ Grand jury foreperson trong tiếng Việt
Grand jury foreperson
Noun [U/C]

Grand jury foreperson (Noun)
ɡɹˈænd dʒˈʊɹi fˈɔɹpɚsən
ɡɹˈænd dʒˈʊɹi fˈɔɹpɚsən
01
Người đứng đầu hoặc chủ tịch của một bồi thẩm đoàn lớn, có trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động của nó và công bố các kết luận của nó.
The leading or presiding member of a grand jury who is responsible for directing its activities and delivering its findings.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một bồi thẩm viên được bầu hoặc bổ nhiệm để đóng vai trò là người phát ngôn cho bồi thẩm đoàn lớn trong quá trình xét xử.
A juror who is elected or appointed to act as a spokesperson for the grand jury during proceedings.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Người đại diện cho bồi thẩm đoàn lớn tại tòa án và truyền đạt các quyết định của nó đến công tố viên.
The individual who represents the grand jury in court and communicates its decisions to the prosecutor.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Grand jury foreperson
Không có idiom phù hợp