Bản dịch của từ Grasped trong tiếng Việt
Grasped
Grasped (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của nắm bắt.
Simple past and past participle of grasp.
She grasped the importance of social media in marketing strategies.
Cô ấy đã hiểu tầm quan trọng của mạng xã hội trong chiến lược tiếp thị.
They did not grasp the concept of social responsibility in their project.
Họ đã không hiểu khái niệm trách nhiệm xã hội trong dự án của mình.
Did he grasp the rules of social etiquette during the meeting?
Liệu anh ấy có hiểu các quy tắc ứng xử xã hội trong cuộc họp không?
Dạng động từ của Grasped (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Grasp |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Grasped |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Grasped |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Grasps |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Grasping |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp