Bản dịch của từ Great impact trong tiếng Việt

Great impact

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Great impact (Noun)

ɡɹˈeɪt ˈɪmpækt
ɡɹˈeɪt ˈɪmpækt
01

Một ảnh hưởng hoặc tác động mạnh mẽ.

A powerful effect or influence.

Ví dụ

Social media has a great impact on how we communicate today.

Mạng xã hội có ảnh hưởng lớn đến cách chúng ta giao tiếp hôm nay.

The new policy did not have a great impact on community relations.

Chính sách mới không có ảnh hưởng lớn đến quan hệ cộng đồng.

Does education have a great impact on social mobility in America?

Giáo dục có ảnh hưởng lớn đến khả năng di chuyển xã hội ở Mỹ không?

02

Lực của một va chạm hoặc tiếp xúc.

The force of a collision or contact.

Ví dụ

Social media has a great impact on youth behavior and attitudes today.

Mạng xã hội có ảnh hưởng lớn đến hành vi và thái độ của giới trẻ hôm nay.

Social programs do not have a great impact on reducing poverty levels.

Các chương trình xã hội không có ảnh hưởng lớn đến việc giảm mức độ nghèo đói.

Does climate change have a great impact on social stability worldwide?

Biến đổi khí hậu có ảnh hưởng lớn đến sự ổn định xã hội trên toàn thế giới không?

03

Một tác động đáng kể hoặc nổi bật đến kết quả hoặc tình huống.

A significant or notable effect on the outcomes or situations.

Ví dụ

Social media has a great impact on youth's mental health today.

Mạng xã hội có ảnh hưởng lớn đến sức khỏe tâm lý của thanh thiếu niên hôm nay.

The charity event did not have a great impact on poverty levels.

Sự kiện từ thiện không có ảnh hưởng lớn đến mức độ nghèo đói.

Does education have a great impact on social equality in society?

Giáo dục có ảnh hưởng lớn đến bình đẳng xã hội trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/great impact/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Although the policy of motivating fossil fuel users to opt for alternative energy sources may involve extra investment in early stages, it is still worthwhile thanks to the environmental it brings about on this planet [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Great impact

Không có idiom phù hợp