Bản dịch của từ Greece trong tiếng Việt
Greece
Greece (Noun)
Một quốc gia ở đông nam châu âu
A country in southeastern europe
Greece has a rich history and beautiful landscapes.
Hy Lạp có một lịch sử phong phú và cảnh đẹp.
Many tourists visit Greece for its ancient ruins and beaches.
Nhiều du khách đến thăm Hy Lạp vì các di tích cổ và bãi biển.
Greece (Noun Countable)
Một người bản địa hoặc cư dân của hy lạp
A native or inhabitant of greece
Maria is a Greece who moved to the UK for work.
Maria là một người Hy Lạp đã chuyển đến Vương quốc Anh để làm việc.
The festival featured traditional dances by young Greeces.
Lễ hội có sự biểu diễn các điệu nhảy truyền thống của các người Hy Lạp trẻ.