Bản dịch của từ Green fingers trong tiếng Việt

Green fingers

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Green fingers (Idiom)

01

Một người giỏi làm vườn hoặc trồng cây.

A person who is good at gardening or growing plants.

Ví dụ

Maria has green fingers; her garden blooms beautifully every spring.

Maria có bàn tay xanh; khu vườn của cô nở rộ mỗi mùa xuân.

John does not have green fingers; his plants often die.

John không có bàn tay xanh; cây của anh thường chết.

Do you think Sarah has green fingers for her community garden?

Bạn có nghĩ Sarah có bàn tay xanh cho vườn cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/green fingers/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] My family and friends read me like a book, and they acknowledge that I'm not the type of guy who has [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng

Idiom with Green fingers

Không có idiom phù hợp