Bản dịch của từ Green plants trong tiếng Việt

Green plants

Noun [U/C] Adjective

Green plants (Noun)

ɡɹˈin plˈænts
ɡɹˈin plˈænts
01

Sinh vật sống thường mọc trong đất và có lá, thân và rễ.

Living organism that typically grows in soil and has leaves stems and roots.

Ví dụ

Green plants improve air quality in urban areas like New York City.

Cây xanh cải thiện chất lượng không khí ở những khu vực đô thị như New York.

Green plants do not grow well in polluted environments like factories.

Cây xanh không phát triển tốt trong môi trường ô nhiễm như nhà máy.

Do green plants help reduce stress in social settings like parks?

Cây xanh có giúp giảm căng thẳng trong các môi trường xã hội như công viên không?

Green plants (Adjective)

ɡɹˈin plˈænts
ɡɹˈin plˈænts
01

Của màu giữa màu xanh và màu vàng trong quang phổ.

Of the color between blue and yellow in the spectrum.

Ví dụ

Green plants improve air quality in urban communities like New York.

Cây xanh cải thiện chất lượng không khí ở các cộng đồng đô thị như New York.

Green plants do not thrive in polluted areas of the city.

Cây xanh không phát triển tốt ở những khu vực ô nhiễm của thành phố.

Are green plants essential for a healthy social environment?

Cây xanh có cần thiết cho một môi trường xã hội khỏe mạnh không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Green plants cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Green plants

Không có idiom phù hợp