Bản dịch của từ Green with envy trong tiếng Việt

Green with envy

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Green with envy (Idiom)

01

Rất ghen tị hoặc đố kỵ với người khác.

To be very jealous or envious of someone else.

Ví dụ

She was green with envy when her friend got a higher IELTS score.

Cô ấy đã xanh rờn vì ghen tị khi bạn của cô ấy đạt điểm IELTS cao hơn.

He tried not to feel green with envy, but he couldn't help it.

Anh ấy cố gắng không cảm thấy ghen tị, nhưng anh ấy không thể không làm vậy.

Are you green with envy because your classmate received a scholarship?

Bạn có xanh rờn vì ghen tị khi bạn cùng lớp nhận học bổng không?

She was green with envy when her friend got a higher IELTS score.

Cô ấy đã xanh xao với sự ghen tị khi bạn của cô ấy đạt điểm IELTS cao hơn.

He tried not to feel green with envy, but it was hard.

Anh ta cố gắng không cảm thấy ghen tị, nhưng rất khó khăn.

02

Cảm thấy khao khát mãnh liệt những gì người khác có.

To feel a strong desire for what others have.

Ví dụ

She was green with envy when her friend got a higher IELTS score.

Cô ấy ghen tị khi bạn của cô ấy đạt điểm IELTS cao hơn.

He tried not to be green with envy, but he wished for success.

Anh ấy cố gắng không ghen tị, nhưng anh ấy mong muốn thành công.

Are you green with envy of your classmates' speaking skills?

Bạn có ghen tị với kỹ năng nói của bạn bè không?

She was green with envy when her friend got a higher IELTS score.

Cô ấy ghen tị khi bạn của cô ấy đạt điểm IELTS cao hơn.

He tried not to be green with envy, but it was hard.

Anh ấy cố gắng không ghen tị, nhưng khó khăn.

03

Trải qua cảm giác ghen tị, đặc biệt là khi nhìn thấy thành công của người khác.

To experience feelings of jealousy especially when seeing someone elses success.

Ví dụ

She was green with envy when her friend got a higher IELTS score.

Cô ấy đã xanh mặt với ghen tị khi bạn của cô ấy đạt điểm IELTS cao hơn.

I never feel green with envy, I am genuinely happy for others.

Tôi không bao giờ cảm thấy xanh mặt với ghen tị, tôi thực sự vui mừng cho người khác.

Are you often green with envy when someone achieves their goals?

Bạn có thường xanh mặt với ghen tị khi ai đó đạt được mục tiêu của họ không?

She was green with envy when her friend got a higher IELTS score.

Cô ấy đã xanh mặt với ghen tị khi bạn của cô ấy đạt điểm IELTS cao hơn.

He tried to hide his green with envy emotions during the speaking test.

Anh ấy đã cố che giấu cảm xúc ghen tị khi thi phần nói.

04

Cảm thấy ghen tị dữ dội

To experience intense jealousy

Ví dụ

She was green with envy when her friend won the award.

Cô ấy rất ghen tị khi bạn mình giành giải thưởng.

He wasn't green with envy about their new car.

Anh ấy không ghen tị với chiếc xe mới của họ.

Why are you green with envy over their vacation photos?

Tại sao bạn lại ghen tị với ảnh kỳ nghỉ của họ?

05

Cảm thấy rất ghen tị và không vui vì người khác có thứ mà bạn muốn

To feel very jealous and unhappy because someone else has something that you want

Ví dụ

She was green with envy when Maria got a promotion.

Cô ấy cảm thấy ghen tị khi Maria được thăng chức.

I am not green with envy about his new car.

Tôi không ghen tị với chiếc xe mới của anh ấy.

Are you green with envy over Sarah's vacation pictures?

Bạn có ghen tị với những bức ảnh kỳ nghỉ của Sarah không?

06

Ghen tị với thành công hoặc tài sản của người khác

To be envious of anothers success or possessions

Ví dụ

She felt green with envy at her friend's new car.

Cô ấy cảm thấy ghen tị với chiếc xe mới của bạn.

He is not green with envy over her promotion.

Anh ấy không ghen tị với việc thăng chức của cô ấy.

Are you green with envy about their vacation in Hawaii?

Bạn có ghen tị với kỳ nghỉ của họ ở Hawaii không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Green with envy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Green with envy

Không có idiom phù hợp