Bản dịch của từ Greenhouse gas trong tiếng Việt

Greenhouse gas

Noun [C] Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Greenhouse gas (Noun Countable)

ˌɡriːn.haʊs ˈɡæs
ˌɡriːn.haʊs ˈɡæs
01

Khí thải nhà kính.

Greenhouse gas emissions.

Ví dụ

Carbon dioxide is a common greenhouse gas emitted from factories.

Carbon dioxide là một loại khí nhà kính phổ biến thải ra từ các nhà máy.

Reducing methane emissions is crucial to combat greenhouse gas effects.

Giảm lượng khí thải mêtan là rất quan trọng để chống lại hiệu ứng khí nhà kính.

The government implemented policies to limit greenhouse gas production.

Chính phủ đã thực hiện các chính sách nhằm hạn chế sản xuất khí nhà kính.

The bank invested in reducing greenhouse gas emissions. The finance sector monitors greenhouse gas emissions closely.

Ngân hàng đã đầu tư vào việc giảm phát thải khí nhà kính. Ngành tài chính giám sát chặt chẽ lượng phát thải khí nhà kính.

Reducing greenhouse gas emissions is crucial for public health.

Giảm phát thải khí nhà kính là rất quan trọng đối với sức khỏe cộng đồng.

Greenhouse gas (Noun)

ɡɹˌinhjˈusɡəs
ɡɹˌinhjˈusɡəs
01

Một loại khí góp phần tạo ra hiệu ứng nhà kính bằng cách hấp thụ bức xạ hồng ngoại, ví dụ như carbon dioxide và chlorofluorocarbons.

A gas that contributes to the greenhouse effect by absorbing infrared radiation, e.g., carbon dioxide and chlorofluorocarbons.

Ví dụ

Greenhouse gases trap heat in the atmosphere.

Khí nhà kính giữ nhiệt trong không khí.

Reducing greenhouse gas emissions is crucial for environmental protection.

Giảm lượng khí nhà kính phát thải là rất quan trọng cho bảo vệ môi trường.

The government is implementing policies to limit greenhouse gas production.

Chính phủ đang thực hiện chính sách để hạn chế sản xuất khí nhà kính.

Greenhouse gas (Adjective)

ɡɹˌinhjˈusɡəs
ɡɹˌinhjˈusɡəs
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một loại khí góp phần gây ra hiệu ứng nhà kính.

Relating to or denoting a gas that contributes to the greenhouse effect.

Ví dụ

The greenhouse gas emissions are a major concern for environmentalists.

Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là một vấn đề lớn đối với nhà môi trường.

Reducing the use of greenhouse gas-producing fuels is essential for sustainability.

Việc giảm sử dụng nhiên liệu tạo ra khí nhà kính là cần thiết cho sự bền vững.

The government is implementing policies to limit greenhouse gas emissions.

Chính phủ đang thực hiện các chính sách để hạn chế khí thải gây hiệu ứng nhà kính.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/greenhouse gas/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] The combustion of fossil fuels is the culprit of emission and other air pollutants, leading to tremendous damage to the environment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Thus, individuals are inspired to adopt more environmentally friendly commuting habits, which would result in less emissions and a decrease of reliance on fossil fuels [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023

Idiom with Greenhouse gas

Không có idiom phù hợp