Bản dịch của từ Grin trong tiếng Việt

Grin

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grin (Noun)

gɹɪn
gɹˈɪn
01

Một nụ cười rộng.

A broad smile.

Ví dụ

Her grin brightened up the room.

Nụ cười của cô ấy làm sáng lên căn phòng.

His friendly grin made everyone feel welcome.

Nụ cười thân thiện của anh ấy làm mọi người cảm thấy được chào đón.

The child's innocent grin melted everyone's heart.

Nụ cười ngây thơ của đứa trẻ tan chảy lòng mọi người.

Dạng danh từ của Grin (Noun)

SingularPlural

Grin

Grins

Kết hợp từ của Grin (Noun)

CollocationVí dụ

Feeble grin

Nụ cười yếu ớt

Her feeble grin showed her discomfort in the social setting.

Nụ cười yếu ớt của cô ấy cho thấy sự bất tiện trong môi trường xã hội.

Devilish grin

Nụ cười quỷ dữ

He greeted her with a devilish grin.

Anh chào cô ấy với nụ cười quỷ quyệt.

Goofy grin

Nụ cười ngốc nghếch

She greeted everyone with a goofy grin at the party.

Cô ấy chào hỏi mọi người với nụ cười ngốc nghếch tại bữa tiệc.

Mischievous grin

Nụ cười tinh nghịch

He flashed a mischievous grin at the party, making everyone laugh.

Anh ấy tỏa ra một nụ cười tinh nghịch tại bữa tiệc, khiến mọi người cười.

Satisfied grin

Nụ cuời hài lòng

He greeted his old friend with a satisfied grin.

Anh ấy chào đón người bạn cũ với nụ cười hài lòng.

Grin (Verb)

gɹɪn
gɹˈɪn
01

Cười toe.

Smile broadly.

Ví dụ

She grins when she sees her friends at the party.

Cô ấy mỉm cười khi cô ấy nhìn thấy bạn bè của mình tại bữa tiệc.

The children grinned happily after receiving their gifts.

Những đứa trẻ mỉm cười hạnh phúc sau khi nhận quà của họ.

He always grins whenever he hears a funny joke.

Anh ấy luôn mỉm cười mỗi khi nghe một câu chuyện cười.

Dạng động từ của Grin (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grin

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Grinned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Grinned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grins

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Grinning

Kết hợp từ của Grin (Verb)

CollocationVí dụ

Grin from ear to ear

Mỉm cười từ tai này đến tai kia

After receiving the scholarship, mary grinned from ear to ear.

Sau khi nhận học bổng, mary mỉm cười từ tai này đến tai kia.

Grin ear to ear

Mỉm cười từ tai này đến tai kia

She greeted everyone with a grin ear to ear.

Cô ấy chào tất cả mọi người với nụ cười từ tai này đến tai kia.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] He walked out of the elevator with his guitar in his hands, to me: “Yeah, sorry I went in to record some of my new songs [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] They may not always be from ear to ear, but if you observe them as they are hanging out with their friends or spending time with family, you will see true happiness in their eyes [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Grin

Grin and bear it

ɡɹˈɪn ənd bˈɛɹ ˈɪt

Ngậm bồ hòn làm ngọt

To endure something unpleasant in good humor.

Sometimes in social situations, you just have to grin and bear it.

Đôi khi trong các tình huống xã hội, bạn chỉ cần mỉm cười và chịu đựng.

Grin from ear to ear

ɡɹˈɪn fɹˈʌm ˈiɹ tˈu ˈiɹ

Cười tươi như hoa

To smile a very wide, beaming smile.

She couldn't stop grinning from ear to ear after receiving the promotion.

Cô ấy không thể ngừng mỉm cười từ tai này đến tai kia sau khi nhận được sự thăng chức.