Bản dịch của từ Ground floor trong tiếng Việt

Ground floor

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ground floor (Noun)

01

Mức độ của tòa nhà nằm trên mặt đất; tầng một.

The level of a building that is at ground level the first floor.

Ví dụ

The community center is on the ground floor for easy access.

Trung tâm cộng đồng nằm ở tầng trệt để dễ dàng tiếp cận.

The ground floor does not have any elevators or escalators.

Tầng trệt không có thang máy hay thang cuốn nào.

Is the library located on the ground floor of the building?

Thư viện có nằm ở tầng trệt của tòa nhà không?

The seminar room is located on the ground floor.

Phòng hội thảo nằm ở tầng trệt.

There are no classrooms on the ground floor of the school.

Không có lớp học nào ở tầng trệt của trường.

02

Một cơ sở hoặc điểm khởi đầu cho sự phát triển hoặc tiến bộ trong tương lai.

A facility or starting point for future development or progress.

Ví dụ

The community center serves as a ground floor for social programs.

Trung tâm cộng đồng là cơ sở cho các chương trình xã hội.

The project does not have a ground floor for community engagement.

Dự án này không có cơ sở cho sự tham gia của cộng đồng.

Is the ground floor available for youth activities in our town?

Cơ sở này có sẵn cho các hoạt động thanh niên ở thị trấn chúng ta không?

The ground floor of the community center is perfect for events.

Tầng trệt của trung tâm cộng đồng rất lý tưởng cho sự kiện.

There is not enough space on the ground floor for a playground.

Không đủ không gian trên tầng trệt để làm sân chơi.

03

Mức độ cơ bản hoặc sơ cấp của một cái gì đó.

The basic or primary level of something.

Ví dụ

The ground floor of our community center hosts many social events.

Tầng trệt của trung tâm cộng đồng tổ chức nhiều sự kiện xã hội.

The ground floor does not have enough space for large gatherings.

Tầng trệt không có đủ không gian cho các buổi tụ họp lớn.

Is the ground floor accessible for people with disabilities?

Tầng trệt có dễ tiếp cận cho người khuyết tật không?

The ground floor of the building is where the reception is located.

Tầng trệt của tòa nhà là nơi tiếp đón được đặt.

The ground floor doesn't have as many offices as the upper levels.

Tầng trệt không có nhiều văn phòng như các tầng trên.

Ground floor (Idiom)

01

Tầng thấp nhất của một tòa nhà, thường ở tầng trệt nơi có lối vào chính; trong tiếng anh anh, thường ám chỉ tầng được gọi là tầng một trong tiếng anh mỹ.

The lowest level of a building often at ground level where the main entrance is in british english often refers to what is known as the first floor in american english

Ví dụ

The office is located on the ground floor.

Văn phòng nằm ở tầng trệt.

The ground floor is not accessible to the public.

Tầng trệt không thể tiếp cận cho công chúng.

Is the meeting room on the ground floor?

Phòng họp có ở tầng trệt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ground floor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Between 1985 and 2000, the was renovated to become an flat [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Overall, the position of the kitchen area and the main entrance of the remain unchanged over time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] The plan depicts the of a specific building and how it developed throughout three distinct time periods [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Ground floor

Không có idiom phù hợp