Bản dịch của từ Groundwork trong tiếng Việt

Groundwork

Noun [U/C]

Groundwork (Noun)

gɹˈaʊndwˌɝk
gɹˈaʊndwˌɝɹk
01

Công việc sơ bộ hoặc cơ bản.

Preliminary or basic work.

Ví dụ

She laid the groundwork for the community project.

Cô ấy đã đặt nền móng cho dự án cộng đồng.

Without proper groundwork, the event may not be successful.

Nếu không có nền móng đúng đắn, sự kiện có thể không thành công.

Did you do the necessary groundwork before starting the research?

Bạn đã thực hiện nền móng cần thiết trước khi bắt đầu nghiên cứu chưa?

Kết hợp từ của Groundwork (Noun)

CollocationVí dụ

Theoretical groundwork

Nền tảng lý thuyết

The theoretical groundwork of social psychology is essential for understanding behavior.

Cơ sở lý thuyết của tâm lý xã hội là cần thiết để hiểu hành vi.

Basic groundwork

Cơ sở cơ bản

The basic groundwork for social research is understanding human behavior.

Nền tảng cơ bản cho nghiên cứu xã hội là hiểu hành vi con người.

Legal groundwork

Cơ sở pháp lý

The legal groundwork must be established for social welfare programs.

Cơ sở pháp lý phải được thiết lập cho các chương trình phúc lợi xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Groundwork cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] This has reinforced the idea that sheer determination which is nurtured in childhood will lay the for extraordinary success in the future [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Groundwork

Không có idiom phù hợp