Bản dịch của từ Group rate trong tiếng Việt

Group rate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Group rate (Noun)

gɹup ɹeɪt
gɹup ɹeɪt
01

Giá được đưa ra cho một nhóm người thay vì cho cá nhân.

A price that is given for a group of people rather than for an individual.

Ví dụ

The hotel offered a group rate for the conference attendees in June.

Khách sạn đã cung cấp mức giá nhóm cho những người tham dự hội nghị vào tháng Sáu.

Many venues do not provide a group rate for small gatherings.

Nhiều địa điểm không cung cấp mức giá nhóm cho các buổi họp nhỏ.

Does the travel agency offer a group rate for school trips?

Công ty du lịch có cung cấp mức giá nhóm cho các chuyến đi học không?

The hotel offered a group rate for ten guests attending the conference.

Khách sạn đã cung cấp giá nhóm cho mười khách tham dự hội nghị.

They did not receive a group rate for less than five people.

Họ đã không nhận được giá nhóm cho ít hơn năm người.

02

Một khoản giảm giá được áp dụng cho một dịch vụ hoặc sản phẩm khi được mua số lượng lớn bởi một nhóm.

A discount applied to a service or product when purchased in bulk by a group.

Ví dụ

Many hotels offer a group rate for weddings and large events.

Nhiều khách sạn cung cấp mức giá nhóm cho các đám cưới và sự kiện lớn.

They do not provide a group rate for less than ten people.

Họ không cung cấp mức giá nhóm cho ít hơn mười người.

Is there a group rate for the concert tickets next month?

Có mức giá nhóm cho vé concert vào tháng tới không?

The group rate for the concert was $50 per person.

Giá nhóm cho buổi hòa nhạc là 50 đô la mỗi người.

They did not receive a group rate for the hotel booking.

Họ đã không nhận được giá nhóm cho việc đặt phòng khách sạn.

03

Mức giá mà một nhóm các thực thể, chẳng hạn như tổ chức hoặc cá nhân, phải trả cho một dịch vụ hoặc sản phẩm.

The rate at which a group of entities, such as organizations or individuals, is charged for a service or product.

Ví dụ

The group rate for the concert was $50 per person.

Giá nhóm cho buổi hòa nhạc là 50 đô la mỗi người.

The hotel does not offer a group rate for small gatherings.

Khách sạn không cung cấp giá nhóm cho các buổi họp nhỏ.

What is the group rate for the community event next month?

Giá nhóm cho sự kiện cộng đồng tháng tới là gì?

The group rate for community events is often lower than individual prices.

Giá nhóm cho các sự kiện cộng đồng thường thấp hơn giá cá nhân.

Many organizations do not offer a group rate for their services.

Nhiều tổ chức không cung cấp giá nhóm cho dịch vụ của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Group rate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Group rate

Không có idiom phù hợp