Bản dịch của từ Groups trong tiếng Việt
Groups
Noun [U/C]
Groups (Noun)
gɹˈups
gɹˈups
01
Số nhiều của nhóm.
Plural of group.
Ví dụ
Many social groups meet every month to discuss community issues.
Nhiều nhóm xã hội gặp nhau mỗi tháng để thảo luận về vấn đề cộng đồng.
Not all social groups are effective in promoting change.
Không phải tất cả các nhóm xã hội đều hiệu quả trong việc thúc đẩy thay đổi.
Are there different social groups in your city?
Có những nhóm xã hội khác nhau nào trong thành phố của bạn không?
Dạng danh từ của Groups (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Group | Groups |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Living alone, or in smaller family allows each generation to live their preferred lifestyle [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] On the one hand, going to live performances is more enjoyable to some of people [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] The biggest differences between viewing preferences of all the age were in cartoons and news programs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
[...] And finally, living alone, or in small family can lead to poor family bonds between generations [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
Idiom with Groups
Không có idiom phù hợp