Bản dịch của từ Grow on trong tiếng Việt

Grow on

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grow on (Phrase)

ɡɹˈoʊ ˈɑn
ɡɹˈoʊ ˈɑn
01

Ngày càng trở nên phổ biến hoặc được chấp nhận.

To become increasingly popular or accepted.

Ví dụ

Her new podcast is starting to grow on listeners.

Podcast mới của cô ấy đang bắt đầu phổ biến với người nghe.

Some social media platforms never grow on the younger generation.

Một số nền tảng truyền thông xã hội không bao giờ phổ biến với thế hệ trẻ.

Do you think this new trend will grow on Instagram users?

Bạn có nghĩ rằng xu hướng mới này sẽ phổ biến với người dùng Instagram không?

02

Phát triển sự yêu thích đối với ai đó hoặc điều gì đó theo thời gian.

To develop a liking for someone or something over time.

Ví dụ

I used to dislike jazz music, but it really grew on me.

Tôi từng không thích nhạc jazz, nhưng thực sự thích nó.

She finds it hard to believe that sushi can grow on people.

Cô ấy thấy khó tin rằng sushi có thể làm người ta thích.

Did the new TV show grow on you after watching a few episodes?

Liệu bộ phim truyền hình mới có làm bạn thích sau khi xem vài tập không?

03

Để dần dần trở nên được đánh giá cao hơn hoặc có giá trị.

To gradually become more appreciated or valued.

Ví dụ

Her kindness will grow on you as you get to know her better.

Sự tốt bụng của cô ấy sẽ dần được bạn đánh giá cao hơn khi bạn hiểu cô ấy hơn.

Don't worry if your ideas don't grow on others immediately.

Đừng lo nếu ý tưởng của bạn không ngay lập tức được người khác đánh giá cao.

Do you think your new project will grow on your colleagues?

Bạn có nghĩ rằng dự án mới của bạn sẽ dần được đồng nghiệp đánh giá cao không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grow on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Such suffering of the Earth could not be justified by the need of humans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] There is a proportion of the world's population who decide to have children later in life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] The dependence on software for communication has contributed to a rise in informal writing styles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] In Vietnam, the demand for entering college never ceases to at a rapid rate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017

Idiom with Grow on

Không có idiom phù hợp