Bản dịch của từ Growing trong tiếng Việt

Growing

Verb

Growing (Verb)

gɹˈoʊɪŋ
gɹˈoʊɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của grow.

Present participle and gerund of grow.

Ví dụ

Growing up in a small town shaped her perspective.

Lớn lên ở một thị trấn nhỏ đã tạo ra quan điểm của cô ấy.

The growing concern for the environment led to new policies.

Sự quan ngại ngày càng tăng về môi trường đã dẫn đến các chính sách mới.

Her passion for helping others is growing stronger each day.

Niềm đam mê của cô ấy trong việc giúp đỡ người khác đang trở nên mạnh mẽ hơn mỗi ngày.

Dạng động từ của Growing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Grew

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Grown

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Growing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Growing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] This pile of wet sand particles gradually bigger and bigger until sand dunes are eventually created [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Tiêu chí Lexical Resource topic Describe an animal trong IELTS Speaking Part 2: Cách cải thiện từ band 5 lên band 6
[...] Wild pig is popular in countryside because it's not hard to wild pig [...]Trích: Tiêu chí Lexical Resource topic Describe an animal trong IELTS Speaking Part 2: Cách cải thiện từ band 5 lên band 6
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] Some people believe that children should learn how to vegetables and raise animals in primary school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] As far as I'm concerned, as humans, we need to plants to survive on our planet [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng

Idiom with Growing

Have growing pains

hˈæv ɡɹˈoʊɨŋ pˈeɪnz

Khó khăn ban đầu

[for an organization] to have difficulties in its early stages of growth.

The new startup is experiencing growing pains as it expands rapidly.

Công ty mới đang trải qua những đau đớn khi phát triển nhanh chóng.