Bản dịch của từ Guess trong tiếng Việt

Guess

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Guess (Noun)

gˈɛs
gˈɛs
01

Một ước tính hoặc kết luận được hình thành bằng cách đoán.

An estimate or conclusion formed by guessing.

Ví dụ

Her guess about the number of attendees was accurate.

Dự đoán của cô về số lượng người tham dự là chính xác.

The guess on the social media trend turned out wrong.

Dự đoán về xu hướng trên mạng xã hội đã sai.

Making a guess without evidence can be risky.

Dự đoán mà không có bằng chứng có thể rủi ro.

Dạng danh từ của Guess (Noun)

SingularPlural

Guess

Guesses

Kết hợp từ của Guess (Noun)

CollocationVí dụ

Reasonable guess

Đoán hợp lý

Making a reasonable guess about the number of attendees at the social event.

Đưa ra một dự đoán hợp lý về số lượng người tham dự sự kiện xã hội.

Rough guess

Suy đoán sơ bộ

I made a rough guess about the number of attendees.

Tôi đã đoán một cách tổng quát về số lượng người tham dự.

Educated guess

Đoán dựa trên kiến thức

She made an educated guess about the number of attendees.

Cô ấy đã đưa ra một dự đoán có kiến thức về số lượng người tham dự.

Correct guess

Đoán đúng

Her correct guess on the quiz impressed everyone.

Sự đoán đúng của cô ấy trong bài kiểm tra làm mọi người ấn tượng.

First guess

Đoán đầu tiên

Her first guess at the answer was correct.

Câu trả lời đầu tiên của cô ấy là chính xác.

Guess (Verb)

gˈɛs
gˈɛs
01

Ước tính hoặc kết luận (điều gì đó) mà không có đủ thông tin để chắc chắn là đúng.

Estimate or conclude something without sufficient information to be sure of being correct.

Ví dụ

She guessed his age based on his appearance.

Cô ấy đoán tuổi anh ấy dựa trên ngoại hình của anh ấy.

I guess she will arrive at 5 pm.

Tôi đoán cô ấy sẽ đến vào lúc 5 giờ chiều.

He guessed the answer to the riddle correctly.

Anh ấy đoán đúng câu trả lời của câu đố.

Dạng động từ của Guess (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Guess

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Guessed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Guessed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Guesses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Guessing

Kết hợp từ của Guess (Verb)

CollocationVí dụ

You can probably guess

Bạn có thể đoán được

You can probably guess her favorite social media platform.

Bạn có thể đoán được nền tảng truyền thông xã hội yêu thích của cô ấy.

You'll never guess where

Bạn sẽ không bao giờ đoán được nơi

You'll never guess where sarah met her new best friend.

Bạn sẽ không bao giờ đoán được sarah gặp bạn thân mới ở đâu.

Could have guessed

Có thể đoán được

I could have guessed she would win the social media contest.

Tôi có thể đã đoán được cô ấy sẽ thắng cuộc thi trên mạng xã hội.

Should have guessed

Nên đã đoán được

I should have guessed she was unhappy based on her tone.

Tôi nên đã đoán ra cô ấy không hạnh phúc dựa vào giọng điệu của cô ấy.

You have probably guessed

Bạn đã có thể đoán được

You have probably guessed the answer to this social issue.

Bạn có thể đã đoán được câu trả lời cho vấn đề xã hội này.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/guess/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] I the most useful tech product in people’s house is the computer [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] I scientists are smart enough not to be controlled by what they have devised [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] His clothes were not expensive, I but they looked perfectly appropriate for his body type [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] I the rich are more likely to feel happy as we all know material possessions can provide us with better education and entertainment [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved

Idiom with Guess

Không có idiom phù hợp