Bản dịch của từ Gunshot trong tiếng Việt
Gunshot
Noun [U/C]
Gunshot (Noun)
gˈʌnʃɑt
gˈʌnʃɑt
01
Một phát súng bắn ra từ súng.
A shot fired from a gun.
Ví dụ
The gunshot startled the entire neighborhood.
Âm súng làm cho cả khu phố giật mình.
There was no gunshot heard during the peaceful protest.
Không có tiếng súng nào được nghe trong cuộc biểu tình hòa bình.
Did anyone witness the gunshot at the crime scene?
Có ai chứng kiến âm súng tại hiện trường vụ án không?
Kết hợp từ của Gunshot (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Hear gunshot Nghe tiếng súng đạn | Did you hear the gunshot during the social unrest last night? Bạn đã nghe tiếng súng trong cuộc bất ổn xã hội đêm qua chứ? |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Accidental, psychological, and Guns and Weapons violence wounds and death are quite high in many countries, especially where people can carry guns with them, and the only way to reduce such crime rate is to restrict the ownership of guns [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idiom with Gunshot
Không có idiom phù hợp