Bản dịch của từ Gusty trong tiếng Việt

Gusty

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gusty (Adjective)

gˈʌsti
gˈʌsti
01

(nghĩa bóng) nói khoa trương, dài dòng.

Figuratively bombastic verbose.

Ví dụ

Her gusty speech captivated the audience.

Bài phát biểu hùng hồn của cô ấy thu hút khán giả.

He avoided using gusty language in his IELTS essay.

Anh ta tránh sử dụng ngôn ngữ hùng hồn trong bài luận IELTS của mình.

Was the candidate's speech too gusty for the examiners?

Bài phát biểu của ứng cử viên có quá hùng hồn với các giám khảo không?

02

(nghĩa bóng) được đặc trưng bởi hoặc xảy ra trong trường hợp biểu hiện mạnh mẽ đột ngột.

Figuratively characterized by or occurring in instances of sudden strong expression.

Ví dụ

Her gusty speech inspired the audience.

Bài phát biểu hùng hồn của cô ấy đã truyền cảm hứng cho khán giả.

His writing style is not gusty enough for IELTS essays.

Phong cách viết của anh ấy không đủ hùng hồn cho bài luận IELTS.

Is it important to use gusty language in IELTS speaking?

Có quan trọng phải sử dụng ngôn ngữ hùng hồn trong phần nói IELTS không?

03

Về gió: thổi theo cơn gió; ồn ào; giông bão.

Of wind blowing in gusts blustery tempestuous.

Ví dụ

The gusty wind made it difficult to walk outside.

Cơn gió giật khiến việc đi bộ bên ngoài trở nên khó khăn.

The weather forecast predicted a gusty storm later today.

Dự báo thời tiết cho biết sẽ có một cơn bão gió mạnh vào buổi chiều hôm nay.

Is it safe to go out in such gusty conditions?

Việc ra ngoài trong điều kiện gió giật như vậy có an toàn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gusty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gusty

Không có idiom phù hợp