Bản dịch của từ Gynecomastia trong tiếng Việt

Gynecomastia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gynecomastia(Noun)

dʒɪnəkoʊmˈæstiə
dʒɪnəkoʊmˈæstiə
01

Một tình trạng phát triển quá mức hoặc phình to của mô vú ở nam giới.

A condition of overdevelopment or enlargement of breast tissue in males.

Ví dụ
02

Nó thường liên quan đến những thay đổi nội tiết, bao gồm cả những thay đổi trong tuổi dậy thì hoặc lão hóa.

It is often associated with hormonal changes, including those during puberty or aging.

Ví dụ
03

Gynecomastia có thể xảy ra ở một hoặc cả hai bầu vú và có thể do nhiều yếu tố, bao gồm thuốc hoặc các tình trạng sức khỏe.

Gynecomastia can occur in one or both breasts and may be caused by various factors, including medications or health conditions.

Ví dụ