Bản dịch của từ Hack into trong tiếng Việt

Hack into

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hack into (Verb)

hˈæk ˈɪntu
hˈæk ˈɪntu
01

Để truy cập trái phép vào một hệ thống máy tính hoặc mạng.

To gain unauthorized access to a computer system or network.

Ví dụ

Hackers often hack into social media accounts for personal information.

Tin tặc thường xâm nhập vào tài khoản mạng xã hội để lấy thông tin.

They do not hack into government systems for ethical reasons.

Họ không xâm nhập vào hệ thống chính phủ vì lý do đạo đức.

Did hackers really hack into the university's social network last year?

Có phải tin tặc đã xâm nhập vào mạng xã hội của trường đại học năm ngoái không?

02

Để đột nhập vào máy tính hoặc hệ thống nhằm ăn cắp hoặc thao tác dữ liệu.

To break into a computer or system in order to steal or manipulate data.

Ví dụ

Hackers often hack into social media accounts for personal information theft.

Tin tặc thường hack vào tài khoản mạng xã hội để đánh cắp thông tin.

They do not hack into systems without a clear motive or goal.

Họ không hack vào hệ thống mà không có động cơ hoặc mục đích rõ ràng.

Do hackers really hack into private social networks for data manipulation?

Liệu tin tặc có thực sự hack vào mạng xã hội riêng tư để thao túng dữ liệu không?

03

Để truy cập vào một hệ thống hoặc mạng bất hợp pháp, thường bằng cách khai thác các lỗ hổng trong bảo mật của nó.

To access a system or network illicitly, typically by exploiting vulnerabilities in its security.

Ví dụ

Many teenagers hack into social media accounts for fun.

Nhiều thanh thiếu niên xâm nhập vào tài khoản mạng xã hội để vui.

Hack into social networks is illegal and can lead to serious consequences.

Xâm nhập vào mạng xã hội là bất hợp pháp và có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

Did you hear about someone who hacked into a celebrity's account?

Bạn có nghe về ai đó đã xâm nhập vào tài khoản của người nổi tiếng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hack into/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Incidents like and identity theft have become rampant, posing serious threats to our privacy and security [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] Providing that companies and organizations bring together enough data and computing power, they can the deepest motives behind our emotions and behaviours, hence manipulate our mental and physical activities [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu

Idiom with Hack into

Không có idiom phù hợp