Bản dịch của từ Hacker trong tiếng Việt

Hacker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hacker (Noun)

hˈækɚ
hˈækəɹ
01

Người hoặc vật bị chặt hoặc cắt một cách thô bạo.

A person or thing that hacks or cuts roughly.

Ví dụ

The hacker broke into the social media account of Jennifer Smith.

Kẻ hack đã xâm nhập tài khoản mạng xã hội của Jennifer Smith.

The hacker did not steal any personal information from the users.

Kẻ hack đã không đánh cắp thông tin cá nhân của người dùng.

Is the hacker responsible for the recent data breach in social networks?

Kẻ hack có phải là người chịu trách nhiệm cho vụ rò rỉ dữ liệu gần đây không?

02

Người sử dụng máy tính để truy cập trái phép vào dữ liệu.

A person who uses computers to gain unauthorized access to data.

Ví dụ

The hacker stole personal data from 100,000 users last month.

Kẻ tấn công đã đánh cắp dữ liệu cá nhân của 100.000 người dùng tháng trước.

The hacker did not access any government databases during the attack.

Kẻ tấn công đã không truy cập vào bất kỳ cơ sở dữ liệu chính phủ nào trong cuộc tấn công.

Is the hacker still at large after the recent security breach?

Kẻ tấn công vẫn đang lẩn trốn sau vụ vi phạm an ninh gần đây sao?

Dạng danh từ của Hacker (Noun)

SingularPlural

Hacker

Hackers

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hacker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] As has often been the case on social networking sites, unaware users can fall prey to by clicking on links that compromise their security settings [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Hacker

Không có idiom phù hợp