Bản dịch của từ Halves trong tiếng Việt

Halves

Noun [C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Halves (Noun Countable)

hˈævz
hˈævz
01

Dạng số nhiều của một nửa, một trong hai phần bằng nhau hoặc gần bằng nhau cùng nhau hoàn thành một cái gì đó.

Plural form of half one of two equal or nearly equal parts that together complete something.

Ví dụ

The event was split into two halves for fairness.

Sự kiện được chia thành hai nửa để công bằng.

The presentation will be divided into equal halves for clarity.

Bài thuyết trình sẽ được chia thành hai nửa bằng nhau để rõ ràng.

The team shared the prize money in halves.

Đội chia tiền thưởng thành hai nửa.

Halves (Verb)

hˈævz
hˈævz
01

Chia thành hai phần.

Divide into two parts.

Ví dụ

The organization halves its budget for charity events this year.

Tổ chức chia đôi ngân sách cho các sự kiện từ thiện năm nay.

They decide to halves the responsibilities between the two teams.

Họ quyết định chia đôi trách nhiệm giữa hai đội.

The government plans to halves the tax rates for low-income families.

Chính phủ kế hoạch chia đôi mức thuế cho các gia đình có thu nhập thấp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/halves/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] The first tunnel cost approximately as much as the second tunnel to construct [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In 1980, of the Australian secondary school-leavers chose to continue their education [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
[...] In 1980, of Australian secondary school-leavers wanted to advance their scholastic achievements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] In 1997, almost of the total energy produced in Iceland came from renewable resources [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Halves

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.