Bản dịch của từ Hamlet trong tiếng Việt

Hamlet

Noun [U/C]

Hamlet (Noun)

hˈæmlɪt
hˈæmlɪt
01

Một hoàng tử huyền thoại của đan mạch, anh hùng trong bi kịch của shakespeare.

A legendary prince of denmark hero of a tragedy by shakespeare.

Ví dụ

Hamlet struggles with his emotions throughout the play by Shakespeare.

Hamlet vật lộn với cảm xúc của mình trong vở kịch của Shakespeare.

Hamlet is not just a story about revenge and madness.

Hamlet không chỉ là một câu chuyện về sự trả thù và điên rồ.

Is Hamlet a tragic hero in Shakespeare's famous play?

Hamlet có phải là một anh hùng bi kịch trong vở kịch nổi tiếng của Shakespeare không?

02

Một khu định cư nhỏ, thường nhỏ hơn một ngôi làng và hoàn toàn không có nhà thờ (ở anh).

A small settlement generally one smaller than a village and strictly in britain one without a church.

Ví dụ

The hamlet of Wootton has only 150 residents and no church.

Hamlet Wootton chỉ có 150 cư dân và không có nhà thờ.

There is no hamlet near London with more than 200 people.

Không có hamlet nào gần London có hơn 200 người.

Is there a hamlet in your area with a community center?

Có một hamlet nào trong khu vực của bạn có trung tâm cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hamlet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hamlet

Không có idiom phù hợp