Bản dịch của từ Hand in his notice trong tiếng Việt

Hand in his notice

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hand in his notice (Idiom)

01

Thông báo cho người sử dụng lao động biết mình sẽ nghỉ việc.

To give notice to ones employer that one will leave a job.

Ví dụ

He handed in his notice last week.

Anh ta đã đưa lên thông báo của mình tuần trước.

She didn't want to hand in her notice yet.

Cô ấy không muốn đưa lên thông báo của mình ngay bây giờ.

Did they hand in their notice before finding a new job?

Họ đã đưa lên thông báo của họ trước khi tìm được công việc mới chưa?

02

Thông báo ý định từ chức của ai đó.

To inform someone of ones intention to resign.

Ví dụ

He handed in his notice to his boss yesterday.

Anh ấy đã nộp đơn từ chức cho sếp của mình vào ngày hôm qua.

She didn't want to hand in her notice before finding a new job.

Cô ấy không muốn nộp đơn từ chức trước khi tìm được công việc mới.

Did John hand in his notice after getting a promotion?

John đã nộp đơn từ chức sau khi được thăng chức chưa?

03

Chính thức thông báo sự ra đi của một người từ một vị trí.

To formally announce ones departure from a position.

Ví dụ

He handed in his notice last week.

Anh ta đã nộp đơn từ chức tuần trước.

She didn't hand in her notice yet.

Cô ấy chưa nộp đơn từ chức.

Did they hand in their notice on time?

Họ đã nộp đơn từ chức đúng hạn chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hand in his notice/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hand in his notice

Không có idiom phù hợp