Bản dịch của từ Handline trong tiếng Việt

Handline

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Handline (Noun)

hˈændlaɪn
hˈændlaɪn
01

Chủ yếu là câu cá. dây được sử dụng hoặc kéo bằng tay vì mục đích nào đó; đặc biệt là dây câu được sử dụng không có cần câu, thường được gắn vào thành tàu.

Chiefly fishing a line used or pulled by hand for some purpose especially a fishing line used without a rod typically attached to the side of a vessel.

Ví dụ

He skillfully cast the handline into the water to catch fish.

Anh ấy đã một cách khéo léo ném dây câu vào nước để bắt cá.

She forgot to bring the handline, so she couldn't fish that day.

Cô ấy quên mang dây câu, vì vậy cô ấy không thể câu cá ngày hôm đó.

Did you attach the handline securely to the side of the boat?

Bạn đã gắn chặt dây câu vào bên thuyền chưa?

02

Hàng hải. bây giờ chủ yếu ở dạng đường tay. một dây được gắn vào một dây dẫn cầm tay, được đánh dấu đều đặn ở khoảng cách 20 sải, dùng để đo ở vùng nước nông. bây giờ chủ yếu là lịch sử.

Nautical now chiefly in form hand line a line attached to a hand lead marked at regular intervals up to 20 fathoms used for taking soundings in shallow water now chiefly historical.

Ví dụ

She used a handline to measure the depth of the water.

Cô ấy đã sử dụng một dây thủ công để đo độ sâu của nước.

He never trusted the accuracy of the handline for fishing.

Anh ấy không bao giờ tin tưởng vào độ chính xác của dây thủ công để câu cá.

Did you bring the handline to the boat for the trip?

Bạn đã mang dây thủ công đến thuyền cho chuyến đi chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/handline/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Handline

Không có idiom phù hợp