Bản dịch của từ Handmade trong tiếng Việt

Handmade

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Handmade (Adjective)

hˈænmˈeɪd
hˈændmˈeɪd
01

Được làm bằng tay, không phải bằng máy và do đó thường có chất lượng vượt trội.

Made by hand not by machine and typically therefore of superior quality.

Ví dụ

The handmade crafts at the fair were truly unique and beautiful.

Những sản phẩm thủ công tại hội chợ thật sự độc đáo và đẹp.

Not all handmade items are expensive; some are quite affordable.

Không phải tất cả các sản phẩm thủ công đều đắt; một số khá phải chăng.

Are handmade goods more popular among consumers in today's market?

Các sản phẩm thủ công có phổ biến hơn trong thị trường hiện nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Handmade cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] The doll is in a perfect shape of an hourglass and will look stunning in any outfit that it is dressed in [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Handmade

Không có idiom phù hợp