Bản dịch của từ Hands-down trong tiếng Việt

Hands-down

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hands-down (Adjective)

hˈændzdˈaʊn
hˈændzdˈaʊn
01

Vượt trội rõ ràng.

Unequivocally superior.

Ví dụ

She is hands-down the best public speaker in our group.

Cô ấy là người phát biểu công khai xuất sắc nhất trong nhóm của chúng tôi.

His presentation skills are not hands-down the most impressive.

Kỹ năng trình bày của anh ấy không phải là ấn tượng nhất.

Is she hands-down the most influential member of the debate team?

Cô ấy có phải là thành viên có ảnh hưởng nhất trong đội tranh luận không?

Hands-down (Adverb)

hˈændzdˈaʊn
hˈændzdˈaʊn
01

Một cách rõ ràng; chắc chắn.

Unequivocally definitely.

Ví dụ

Her presentation was hands-down the best in the class.

Bài thuyết trình của cô ấy rõ ràng là tốt nhất trong lớp.

He hands-down aced the IELTS writing test.

Anh ấy chắc chắn làm rất tốt bài thi viết IELTS.

Was the speaking section hands-down the most challenging for you?

Phần nói chắc chắn là khó nhất đối với bạn phải không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hands-down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] And of course, It is the most moreish chocolate that I've ever eaten [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Hands-down

Không có idiom phù hợp