Bản dịch của từ Handwrite trong tiếng Việt

Handwrite

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Handwrite (Verb)

hˈændɹaɪt
hˈændɹaɪt
01

Viết (một tài liệu, văn bản, v.v.) bằng tay, (bây giờ) đặc biệt là trái ngược với việc đánh máy.

To write a document text etc by hand now especially as opposed to typing it.

Ví dụ

Many students prefer to handwrite their notes during social studies class.

Nhiều sinh viên thích viết tay ghi chú trong lớp học xã hội.

Students do not handwrite essays for their social science assignments anymore.

Sinh viên không viết tay bài luận cho bài tập khoa học xã hội nữa.

Do you handwrite your reflections on social issues after class?

Bạn có viết tay những suy ngẫm về các vấn đề xã hội sau lớp không?

Dạng động từ của Handwrite (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Handwrite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Handwrote

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Handwritten

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Handwrites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Handwriting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/handwrite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] You know, in our digital world, letters seem to be a fading art, but I cherish it greatly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO

Idiom with Handwrite

Không có idiom phù hợp