Bản dịch của từ Handwritten trong tiếng Việt

Handwritten

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Handwritten (Adjective)

hˈændɹɪtn
hˈændɹɪtn
01

Viết bằng bút mực, bút chì hoặc dụng cụ cầm tay khác.

Written with a pen pencil or other handheld implement.

Ví dụ

Her handwritten letter was heartfelt and personal.

Bức thư viết tay của cô ấy chân thành và cá nhân.

The handwritten notes were scattered on the desk messily.

Các ghi chú viết tay bị rải rác trên bàn một cách lộn xộn.

The handwritten signatures added a personal touch to the document.

Các chữ ký viết tay thêm một chút cá nhân vào tài liệu.

Dạng tính từ của Handwritten (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Handwritten

Viết tay

More handwritten

Viết tay thêm

Most handwritten

Hầu hết các chữ viết tay

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Handwritten cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] You know, in our digital world, letters seem to be a fading art, but I cherish it greatly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO

Idiom with Handwritten

Không có idiom phù hợp