Bản dịch của từ Handwritten trong tiếng Việt
Handwritten
Adjective
Handwritten (Adjective)
hˈændɹɪtn
hˈændɹɪtn
Ví dụ
Her handwritten letter was heartfelt and personal.
Bức thư viết tay của cô ấy chân thành và cá nhân.
The handwritten notes were scattered on the desk messily.
Các ghi chú viết tay bị rải rác trên bàn một cách lộn xộn.
The handwritten signatures added a personal touch to the document.
Các chữ ký viết tay thêm một chút cá nhân vào tài liệu.
Dạng tính từ của Handwritten (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Handwritten Viết tay | More handwritten Viết tay thêm | Most handwritten Hầu hết các chữ viết tay |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] You know, in our digital world, letters seem to be a fading art, but I cherish it greatly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
Idiom with Handwritten
Không có idiom phù hợp