Bản dịch của từ Hapless trong tiếng Việt
Hapless

Hapless (Adjective)
(đặc biệt là của một người) không may.
Especially of a person unfortunate.
The hapless victim lost everything in the recent flood disaster.
Nạn nhân bất hạnh đã mất mọi thứ trong thảm họa lũ lụt gần đây.
Many hapless families struggle to find affordable housing in the city.
Nhiều gia đình bất hạnh gặp khó khăn trong việc tìm nhà ở giá rẻ trong thành phố.
Are hapless individuals often overlooked in social assistance programs?
Những cá nhân bất hạnh có thường bị bỏ qua trong các chương trình hỗ trợ xã hội không?
Từ "hapless" là một tính từ trong tiếng Anh, dùng để miêu tả một người thường xuyên gặp bất h幸 hoặc tình huống không may mắn. Từ này mang sắc thái tiêu cực, thường chỉ những cá nhân hay nhóm bị ảnh hưởng bởi những tình huống khó khăn mà không có sự kiểm soát. Cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ đều sử dụng từ này mà không có sự khác biệt đáng kể về hình thức viết hoặc phát âm. Tuy nhiên, "hapless" thường xuất hiện nhiều hơn trong văn viết trang trọng.
Từ "hapless" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, bắt nguồn từ cụm từ "hap" có nghĩa là "vận mệnh" hay "điều xảy ra". Tiền tố "less" chỉ sự thiếu hụt. Do đó, "hapless" nghĩa là "không có vận may" hoặc "gặp phải rủi ro". Lịch sử phát triển của từ này phản ánh sự kết hợp giữa vận mệnh và bất hạnh, thể hiện tình trạng của những người thường xuyên gặp phải khó khăn và xui xẻo trong cuộc sống.
Từ "hapless" có tần suất sử dụng tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu xuất hiện trong phần Đọc và Viết, liên quan đến các tình huống mô tả sự không may hoặc bất hạnh. Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường được dùng để chỉ người hoặc sự vật gặp rắc rối, thường trong văn học hoặc báo chí. Sự miêu tả này thường gợi lên cảm xúc đồng cảm hoặc hài hước, phản ánh tính chất bi kịch hoặc trớ trêu của hoàn cảnh.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp