Bản dịch của từ Hard drive trong tiếng Việt

Hard drive

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hard drive (Noun)

hˈɑɹd dɹˈaɪv
hˈɑɹd dɹˈaɪv
01

Một thiết bị lưu trữ độc lập, dung lượng cao có cơ chế đọc-ghi cộng với một hoặc nhiều đĩa cứng bên trong một bộ phận kín.

A highcapacity selfcontained storage device containing a readwrite mechanism plus one or more hard disks inside a sealed unit.

Ví dụ

My hard drive stores over 500 gigabytes of social media data.

Ổ cứng của tôi lưu trữ hơn 500 gigabyte dữ liệu mạng xã hội.

The hard drive does not back up my social contacts automatically.

Ổ cứng không sao lưu các liên hệ xã hội của tôi tự động.

Does your hard drive have enough space for social networking apps?

Ổ cứng của bạn có đủ dung lượng cho các ứng dụng mạng xã hội không?

Hard drive (Adjective)

hˈɑɹd dɹˈaɪv
hˈɑɹd dɹˈaɪv
01

Biểu thị một ngành hoặc công ty liên quan đến việc thiết kế, sản xuất hoặc bán các sản phẩm điện tử và hệ thống máy tính.

Denoting an industry or company that involves the design manufacture or sale of electronic products and computer systems.

Ví dụ

Many hard drive companies focus on sustainable technology for social impact.

Nhiều công ty ổ cứng tập trung vào công nghệ bền vững để tạo ảnh hưởng xã hội.

The hard drive industry does not always prioritize ethical labor practices.

Ngành công nghiệp ổ cứng không phải lúc nào cũng ưu tiên thực hành lao động đạo đức.

Are there hard drive manufacturers that support community development projects?

Có những nhà sản xuất ổ cứng nào hỗ trợ các dự án phát triển cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hard drive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hard drive

Không có idiom phù hợp