Bản dịch của từ Hardscape trong tiếng Việt

Hardscape

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hardscape (Noun)

hˈɑɹdskˌeɪp
hˈɑɹdskˌeɪp
01

Các đặc điểm nhân tạo được sử dụng trong kiến trúc cảnh quan, ví dụ: những con đường hoặc những bức tường, trái ngược với thảm thực vật.

The manmade features used in landscape architecture eg paths or walls as contrasted with vegetation.

Ví dụ

The hardscape in the park includes stone benches and concrete paths.

Hardscape trong công viên bao gồm ghế đá và đường đi bê tông.

The playground lacks hardscape elements, focusing more on natural features.

Sân chơi thiếu các yếu tố hardscape, tập trung nhiều vào đặc điểm tự nhiên.

Is hardscape design important for urban areas like public squares?

Thiết kế hardscape có quan trọng cho khu vực đô thị như quảng trường công cộng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hardscape/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hardscape

Không có idiom phù hợp