Bản dịch của từ Hardship trong tiếng Việt

Hardship

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hardship (Noun)

hˈɑɹdʃɪp
hˈɑɹdʃɪp
01

Đau khổ nặng nề hoặc thiếu thốn.

Severe suffering or privation.

Ví dụ

Many families in poverty face financial hardships daily.

Nhiều gia đình nghèo đối mặt với khó khăn tài chính hàng ngày.

The charity organization provides aid to those experiencing hardships.

Tổ chức từ thiện cung cấp sự giúp đỡ cho những người trải qua khó khăn.

During the pandemic, unemployment rates led to increased hardships.

Trong đại dịch, tỷ lệ thất nghiệp dẫn đến sự khó khăn gia tăng.

Dạng danh từ của Hardship (Noun)

SingularPlural

Hardship

Hardships

Kết hợp từ của Hardship (Noun)

CollocationVí dụ

Severe hardship

Khó khăn nghiêm trọng

The pandemic has caused severe hardship for many families.

Đại dịch đã gây ra khó khăn nghiêm trọng cho nhiều gia đình.

Genuine hardship

Sự khó khăn chân thực

Facing genuine hardship, sarah couldn't afford basic necessities.

Đối mặt với khó khăn thực sự, sarah không thể chi trả những nhu yếu phẩm cơ bản.

Real hardship

Sự gian khổ thực sự

Real hardship can be seen in the homeless population in cities.

Khó khăn thực sự có thể được nhìn thấy trong dân số vô gia cư ở các thành phố.

Financial hardship

Khó khăn tài chính

The pandemic caused financial hardship for many families.

Đại dịch gây khó khăn tài chính cho nhiều gia đình.

Economic hardship

Khó khăn kinh tế

Families facing economic hardship struggle to make ends meet.

Gia đình đối mặt với khó khăn kinh tế đấu tranh để kết thúc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hardship cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] On the other hand, societal problems and economic may contribute to criminal conduct [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Life is full of unexpected things so when comes, it tends to affect my daily practices [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In my opinion, this message can inspire and motivate them to overcome but at the same time, it can cause delusion and disappointment [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In conclusion, teaching children that hard work will always result in success is a great way to motivate them through [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Hardship

Không có idiom phù hợp