Bản dịch của từ Hardwired trong tiếng Việt

Hardwired

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hardwired (Verb)

hˌɑɹdwˈaɪɚd
hˌɑɹdwˈaɪɚd
01

Kết nối (một thành phần hoặc thiết bị ngoại vi) với máy tính hoặc thiết bị khác bằng các liên kết hoặc cáp cố định ở vị trí cố định.

Connect a component or peripheral device to a computer or other device by links or cables fixed in position permanently.

Ví dụ

Is it hardwired that students must use formal language in IELTS essays?

Liệu học sinh có cần phải sử dụng ngôn ngữ chính thức trong bài luận IELTS không?

The teacher emphasized that slang words should not be hardwired in responses.

Giáo viên nhấn mạnh rằng từ lóng không nên xuất hiện trong câu trả lời.

Are contractions hardwired in IELTS writing or should they be avoided?

Các từ viết tắt có cần phải sử dụng trong viết IELTS hay không?

Hardwired (Adjective)

hˌɑɹdwˈaɪɚd
hˌɑɹdwˈaɪɚd
01

Liên quan hoặc đạt được bằng các mạch được kết nối vĩnh viễn.

Involving or achieved by permanently connected circuits.

Ví dụ

His hardwired belief in traditional values influenced his IELTS essay.

Niềm tin cố định vào giá trị truyền thống của anh ấy ảnh hưởng đến bài luận IELTS của anh ấy.

She was not hardwired to accept radical ideas in her writing.

Cô ấy không được lập trình cố định để chấp nhận các ý tưởng cấp tiến trong văn của mình.

Is it hardwired in our brains to prefer formal language in IELTS?

Liệu có phải nó đã được lập trình cố định trong não của chúng ta để ưa thích ngôn ngữ hình thức trong IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hardwired/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hardwired

Không có idiom phù hợp