Bản dịch của từ Harmonise trong tiếng Việt

Harmonise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harmonise (Verb)

hˈɑɹmənaɪz
hˈɑɹmənaɪz
01

Tạo nên một tổng thể hài hòa.

Make or form a harmonious whole.

Ví dụ

Communities can harmonise by celebrating diverse cultures and traditions together.

Các cộng đồng có thể hòa hợp bằng cách kỷ niệm văn hóa và truyền thống đa dạng.

People do not always harmonise their opinions in social discussions.

Mọi người không phải lúc nào cũng hòa hợp ý kiến trong các cuộc thảo luận xã hội.

How can we harmonise our efforts for better community engagement?

Làm thế nào chúng ta có thể hòa hợp nỗ lực để thu hút cộng đồng tốt hơn?

Dạng động từ của Harmonise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Harmonise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Harmonised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Harmonised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Harmonises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Harmonising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/harmonise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harmonise

Không có idiom phù hợp