Bản dịch của từ Harvest trong tiếng Việt

Harvest

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harvest (Noun)

hˈɑɹvəst
hˈɑɹvɪst
01

Quá trình hoặc thời kỳ thu hái ở cây trồng.

The process or period of gathering in crops.

Ví dụ

The annual harvest festival brought the community together.

Lễ hội thu hoạch hàng năm đã đưa cộng đồng lại gần nhau.

The farmers were busy with the rice harvest this month.

Các nông dân đã bận rộn với việc thu hoạch lúa tháng này.

The bountiful harvest ensured food security for the village.

Thu hoạch phong phú đảm bảo an ninh lương thực cho làng.

Dạng danh từ của Harvest (Noun)

SingularPlural

Harvest

Harvests

Kết hợp từ của Harvest (Noun)

CollocationVí dụ

Potato harvest

Vụ thu hoạch khoai tây

The potato harvest provided income for many families in the village.

Vụ thu hoạch khoai tây cung cấp thu nhập cho nhiều gia đình trong làng.

Bad harvest

Vụ mùa vụ không tốt

The bad harvest affected the social welfare programs negatively.

Vụ thu hoạch kém ảnh hưởng tiêu biểu xã hội tiêu cực.

Rich harvest

Một mùa vụ bội thu

The social project led to a rich harvest of community engagement.

Dự án xã hội dẫn đến một vụ thu hoạch phong phú về sự tham gia cộng đồng.

Disastrous harvest

Mùa vụ thảm họa

The disastrous harvest led to food shortages in the community.

Vụ thu hoạch thảm họa dẫn đến thiếu thốn thực phẩm trong cộng đồng.

Wheat harvest

Mùa gặt lúa mì