Bản dịch của từ Harvest trong tiếng Việt
Harvest

Harvest (Noun)
The annual harvest festival brought the community together.
Lễ hội thu hoạch hàng năm đã đưa cộng đồng lại gần nhau.
The farmers were busy with the rice harvest this month.
Các nông dân đã bận rộn với việc thu hoạch lúa tháng này.
The bountiful harvest ensured food security for the village.
Thu hoạch phong phú đảm bảo an ninh lương thực cho làng.
Dạng danh từ của Harvest (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Harvest | Harvests |
Kết hợp từ của Harvest (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Potato harvest Vụ thu hoạch khoai tây | The potato harvest provided income for many families in the village. Vụ thu hoạch khoai tây cung cấp thu nhập cho nhiều gia đình trong làng. |
Bad harvest Vụ mùa vụ không tốt | The bad harvest affected the social welfare programs negatively. Vụ thu hoạch kém ảnh hưởng tiêu biểu xã hội tiêu cực. |
Rich harvest Một mùa vụ bội thu | The social project led to a rich harvest of community engagement. Dự án xã hội dẫn đến một vụ thu hoạch phong phú về sự tham gia cộng đồng. |
Disastrous harvest Mùa vụ thảm họa | The disastrous harvest led to food shortages in the community. Vụ thu hoạch thảm họa dẫn đến thiếu thốn thực phẩm trong cộng đồng. |
Wheat harvest Mùa gặt lúa mì |