Bản dịch của từ Haul trong tiếng Việt

Haul

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Haul (Noun)

hˈɔl
hɑl
01

Một khoảng cách cần phải vượt qua trong một cuộc hành trình.

A distance to be covered in a journey.

Ví dụ

The haul from the village to the city is long.

Quãng đường từ làng đến thành phố dài.

She carried a heavy haul of groceries home.

Cô ấy mang một lô hàng tạp hóa nặng về nhà.

The delivery truck made a haul of goods to the warehouse.

Xe tải giao hàng đã vận chuyển một lô hàng hóa đến kho.

02

Một lượng thứ gì đó đã bị đánh cắp hoặc bị sở hữu bất hợp pháp.

A quantity of something that has been stolen or is possessed illegally.

Ví dụ

The police recovered a haul of stolen jewelry from the thief.

Cảnh sát đã thu hồi một lượng trang sức bị đánh cắp từ tên trộm.

She denied having any connection to the illegal haul found in her house.

Cô ấy phủ nhận có bất kỳ liên kết nào với lượng hàng hóa bất hợp pháp được tìm thấy trong nhà cô ấy.

Did the authorities catch the criminals responsible for the massive haul?

Liệu các cơ quan chức năng đã bắt được những tên tội phạm chịu trách nhiệm với lượng hàng hóa lớn này chưa?

Kết hợp từ của Haul (Noun)

CollocationVí dụ

Final haul

Kết quả cuối cùng

The final haul of the campaign donations exceeded expectations.

Kết quả cuối cùng của việc quyên góp vượt xa mong đợi.

Short haul

Chặng ngắn

Short haul flights are convenient for business travelers.

Chuyến bay ngắn hạng tiện lợi cho những người đi công tác.

Long haul

Đường dài

Long haul flights can be exhausting for passengers.

Chuyến bay dài có thể làm mệt mỏi cho hành khách.

Big haul

Một lô hàng lớn

She had a big haul of awards for her outstanding writing skills.

Cô ấy có một lượng lớn giải thưởng vì kỹ năng viết xuất sắc của mình.

Large haul

Một lô lớn

She had a large haul of books for her research paper.

Cô ấy có một lượng lớn sách cho bài nghiên cứu của mình.

Haul (Verb)

hˈɔl
hɑl
01

(của một người) kéo hoặc kéo bằng nỗ lực hoặc lực lượng.

Of a person pull or drag with effort or force.

Ví dụ

She hauls her heavy suitcase to the airport every weekend.

Cô ấy kéo chiếc vali nặng của mình đến sân bay mỗi cuối tuần.

He doesn't like hauling groceries after work.

Anh ấy không thích kéo đồ tạp hóa sau giờ làm việc.

Do you often haul furniture when moving to a new house?

Bạn thường kéo đồ đạc khi chuyển đến nhà mới không?

02

(đặc biệt là tàu buồm) thay đổi lộ trình đột ngột.

Especially of a sailing ship make an abrupt change of course.

Ví dụ

She hauled the conversation back to the original topic.

Cô ấy kéo cuộc trò chuyện trở lại chủ đề ban đầu.

He didn't haul the discussion away from the IELTS writing task.

Anh ấy không kéo cuộc thảo luận ra khỏi bài tập viết IELTS.

Did they haul the interview towards the importance of vocabulary?

Họ có kéo cuộc phỏng vấn về sự quan trọng của từ vựng không?

She hauled the conversation back to the original topic.

Cô ấy kéo cuộc trò chuyện trở lại chủ đề ban đầu.

He didn't haul the discussion off track during the IELTS exam.

Anh ấy không kéo cuộc thảo luận ra khỏi đường khi thi IELTS.

03

(của một phương tiện) kéo (một chiếc xe kéo hoặc xe kéo kèm theo) phía sau nó.

Of a vehicle pull an attached trailer or carriage behind it.

Ví dụ

She hauled her belongings to the new apartment across town.

Cô ấy kéo đồ đạc của mình đến căn hộ mới ở phố bên kia.

He didn't want to haul all the furniture up the stairs.

Anh ấy không muốn kéo tất cả đồ đạc lên cầu thang.

Did they haul the heavy boxes to the charity event?

Họ đã kéo những hộp nặng đến sự kiện từ thiện chứ?

She hauls her belongings to the new apartment every month.

Cô ấy kéo đồ đạc đến căn hộ mới mỗi tháng.

He doesn't haul heavy furniture when moving to a different city.

Anh ấy không kéo đồ nặng khi chuyển đến thành phố khác.

Dạng động từ của Haul (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Haul

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hauled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hauled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hauls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hauling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/haul/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haul

Haul someone over the coals

hˈɔl sˈʌmwˌʌn ˈoʊvɚ ðə kˈoʊlz

Mắng té tát/ Chửi như tát nước vào mặt

To give someone a severe scolding.

She was taken to task and given a severe scolding.

Cô ấy đã bị trách mắng nặng nề.

Thành ngữ cùng nghĩa: rake someone over the coals, read someone the riot act...

hˈɔl sˈʌmwˌʌn ˈɑn ðə kˈɑɹpət

Khiển trách ai đó/ Bắt lỗi ai đó

To reprimand a person.

The teacher caught the student on the carpet for cheating.

Giáo viên bắt gặp học sinh trên thảm vì gian lận.

Thành ngữ cùng nghĩa: call someone on the carpet...

Over the long haul

ˈoʊvɚ ðə lˈɔŋ hˈɔl

Lâu dài/ Về lâu về dài

Long term; over a long period of time.

Building strong relationships with coworkers is important over the long haul.

Xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ với đồng nghiệp quan trọng trong dài hạn.

Thành ngữ cùng nghĩa: in the long haul...

Over the short haul

ˈoʊvɚ ðə ʃˈɔɹt hˈɔl

Trong ngắn hạn

For the immediate future.

Over the short haul, we need to focus on community support.

Trong thời gian ngắn, chúng ta cần tập trung vào hỗ trợ cộng đồng.

Thành ngữ cùng nghĩa: in the short haul...