Bản dịch của từ Have access to trong tiếng Việt

Have access to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have access to (Phrase)

01

Được phép sử dụng hoặc xem thứ gì đó.

To be allowed to use or see something.

Ví dụ

Many people have access to free healthcare in the United States.

Nhiều người có quyền truy cập vào dịch vụ y tế miễn phí ở Hoa Kỳ.

Not everyone has access to quality education in rural areas.

Không phải ai cũng có quyền truy cập vào giáo dục chất lượng ở vùng nông thôn.

Do all citizens have access to public libraries in your city?

Tất cả công dân có quyền truy cập vào thư viện công cộng ở thành phố bạn không?

02

Có phương tiện để tiếp cận hoặc sử dụng thứ gì đó.

To have the means to reach or use something.

Ví dụ

Many students have access to free online courses during the pandemic.

Nhiều sinh viên có quyền truy cập vào các khóa học trực tuyến miễn phí trong đại dịch.

Not all communities have access to quality healthcare services.

Không phải tất cả các cộng đồng đều có quyền truy cập vào dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng.

Do low-income families have access to educational resources?

Các gia đình thu nhập thấp có quyền truy cập vào tài nguyên giáo dục không?

03

Có sự cho phép hoặc khả năng vào một địa điểm hoặc hệ thống.

To have permission or the ability to enter a place or system.

Ví dụ

Many students have access to free online courses during the pandemic.

Nhiều sinh viên có quyền truy cập vào các khóa học trực tuyến miễn phí trong đại dịch.

Not everyone has access to quality healthcare in rural areas.

Không phải ai cũng có quyền truy cập vào chăm sóc sức khỏe chất lượng ở vùng nông thôn.

Do low-income families have access to affordable housing programs?

Các gia đình có thu nhập thấp có quyền truy cập vào chương trình nhà ở giá rẻ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Have access to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Arriving passengers will also to a coffee shop and a currency exchange [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today's generation is more advantageous than older generations as they to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today’s generation is more advantageous than older generations as they to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] Therefore, consumers will be able to purchase imported goods at cheaper prices, and to a wider range of products [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022

Idiom with Have access to

Không có idiom phù hợp