Bản dịch của từ Have big shoes to fill trong tiếng Việt
Have big shoes to fill

Have big shoes to fill (Idiom)
Có trách nhiệm phải làm tốt như người đã giữ vị trí hoặc vai trò trước đó.
To have a responsibility to perform as well as someone who previously held the position or role.
She has big shoes to fill after Sarah's successful campaign.
Cô ấy có trách nhiệm lớn sau chiến dịch thành công của Sarah.
He doesn't have big shoes to fill like his predecessor.
Anh ấy không có trách nhiệm lớn như người tiền nhiệm.
Does he really have big shoes to fill in this organization?
Anh ấy có thực sự có trách nhiệm lớn trong tổ chức này không?
She has big shoes to fill after Jane's successful leadership.
Cô ấy có trách nhiệm lớn sau sự lãnh đạo thành công của Jane.
They do not have big shoes to fill like the previous mayor.
Họ không có trách nhiệm lớn như thị trưởng trước đây.
She has big shoes to fill after Jane's successful campaign.
Cô ấy phải làm tốt như chiến dịch thành công của Jane.
He does not have big shoes to fill like his predecessor.
Anh ấy không phải gánh vác trách nhiệm nặng nề như người tiền nhiệm.
Does the new leader have big shoes to fill this year?
Lãnh đạo mới có phải gánh vác trách nhiệm nặng nề năm nay không?
John has big shoes to fill after Sarah's successful campaign.
John có trách nhiệm lớn sau chiến dịch thành công của Sarah.
They do not have big shoes to fill like their predecessors.
Họ không có trách nhiệm lớn như những người tiền nhiệm.
Theo bước một người đã rất thành công hoặc tài năng trong một vị trí nhất định.
To follow someone who was very successful or skilled in a certain position.
She has big shoes to fill after Maria's success in charity work.
Cô ấy phải làm tốt hơn sau thành công của Maria trong công việc từ thiện.
He doesn't have big shoes to fill like his famous father.
Anh ấy không phải làm tốt như người cha nổi tiếng của mình.
Does he really have big shoes to fill after the last president?
Liệu anh ấy có thực sự phải làm tốt hơn sau tổng thống trước không?
John has big shoes to fill after Sarah's successful leadership.
John có trách nhiệm lớn sau sự lãnh đạo thành công của Sarah.
Emily does not have big shoes to fill like her predecessor.
Emily không có trách nhiệm lớn như người tiền nhiệm của cô ấy.
Cụm từ "have big shoes to fill" là một thành ngữ tiếng Anh, chỉ tình huống khi một người mới đảm nhận một vị trí nào đó mà người trước có thành tích hoặc vai trò nổi bật. Câu này hàm ý rằng người mới sẽ phải nỗ lực rất nhiều để đạt được hoặc duy trì tiêu chuẩn mà người tiền nhiệm đã thiết lập. Thành ngữ này không có sự khác biệt giữa Anh Anh và Anh Mỹ về cách dùng hay nghĩa, nhưng cách phát âm có thể khác biệt nhẹ do các yếu tố địa phương.